Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh học truyền nhiễm online - Đề #9

Bắt đầu ôn luyện với đề số 9 trong bộ đề trắc nghiệm Bệnh học truyền nhiễm. Đề bao gồm 29 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Đặc điểm lâm sàng chủ yếu của sốc nhiễm khuẩn là suy thận cấp?

Câu 2:

Câu 2:

Gọi là viêm màng não mủ khi tổ chức nào sau đây bị vi khuẩn tấn công:

Câu 3:

Câu 3:

Ở trẻ em tác nhân nào gây viêm màng não mủ với tần suất cao:

Câu 4:

Câu 4:

Ở người trưởng thành tác nhân gây viêm màng não mủ với tần suất cao là:

Câu 5:

Câu 5:

Tần suất viêm màng não mủ do phế cầu ở trẻ >6 tuổi và người lớn là:

Câu 6:

Câu 6:

Tần suất viêm màng não mủ do Haemophilus influenza ở trẻ > 2 tháng - 6 tuổi là:

Câu 7:

Câu 7:

Tần suất viêm màng não mủ do liên cầu ở trẻ < 2 tháng tuổi là:

Câu 8:

Câu 8:

Đối tượng sau dễ mắc bệnh Viêm màng não mủ nhất:

Câu 9:

Câu 9:

Các yếu tố nguy cơ của VMNM ngoại trừ:

Câu 10:

Câu 10:

Đường xâm nhập của não mô cầu để gây viêm màng não mủ là:

Câu 11:

Câu 11:

Cryptococcus neoformans là tác nhân gây viêm màng não hay gặp ở đối tượng nào sau đây:

Câu 12:

Câu 12:

Sau phẩu thuật thần kinh tác nhân gây viêm màng não mủ bắt gặp với tần suất cao là:

Câu 13:

Câu 13:

Chẩn đoán viêm màng não mủ khi:

Câu 14:

Câu 14:

Bệnh cảnh lâm sàng Viêm màng não mủ ở trẻ sơ sinh và người già:

Câu 15:

Câu 15:

Lâm sàng viêm màng não do virus có biểu hiện:

Câu 16:

Câu 16:

Viêm màng não lao có các tính chất sau:

Câu 17:

Câu 17:

Bệnh cảnh gọi là viêm màng não mủ mất đầu khi:

Câu 18:

Câu 18:

Lâm sàng của VMNM do Listeria monocytogenes có những tính chất sau, ngoại trừ:

Câu 19:

Câu 19:

Một bệnh nhân vào viện có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ và hội chứng màng não. Tiền sử nặn nhọt ở mông cách 2 ngày. Tác nhân gây bệnh ưu tiên được nghĩ đến là:

Câu 20:

Câu 20:

Triệu chứng nào không phù hợp khi chẩn đoán viêm màng não:

Câu 21:

Câu 21:

Viêm màng não do não mô câu thường xuất hiện vào mùa nào?

Câu 22:

Câu 22:

Màu sắc của dịch não tủy trong viêm màng não mủ mất đầu thường gặp là:

Câu 23:

Câu 23:

Tỷ lệ tử vong trong viêm màng não mủ do HI ở trẻ em vào khoảng:

Câu 24:

Câu 24:

Điều trị viêm màng não mủ phải:

Câu 25:

Câu 25:

Nguyên tắc lựa chọn kháng sinh trong điều trị viêm màng não mủ:

Câu 26:

Câu 26:

Trong cộng đồng, kháng sinh đáp ứng tốt và được chọn lựa để điều trị viêm màng não do não mô cầu là:

Câu 27:

Câu 27:

Trong viêm màng não mủ do phế cầu co diễn biến nặng, kháng sinh ưu tiên được chọn lựa là:

Câu 28:

Câu 28:

Liều lượng của ceftriaxone trong điều trị viêm màng não mủ do phế cầu là:

Câu 29:

Câu 29:

Trong các viêm màng não do virus sau đây, loại nào có thuốc điều trị đặc hiệu:

Câu 30:

Câu 30:

Kháng sinh nào không ưu tiên được chon để điều trị viêm màng não mủ:

Câu 31:

Câu 31:

Liều lượng của Ampiciline trong điều trị viêm màng não do não mô cầu là:

Câu 32:

Câu 32:

Liều lượng của Cloramphenicol trong điều trị viêm màng não mủ là:

Câu 33:

Câu 33:

Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do Listeria monocytogene là:

Câu 34:

Câu 34:

Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là:

Câu 35:

Câu 34:

Thuốc được chọn lựa trong điều trị viêm màng não do tụ cầu là: