Thi thử trắc nghiệm môn Kỹ thuật lạnh online - Đề #7

Đề số 7 của môn Kỹ thuật lạnh bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Kỹ thuật lạnh ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Để đảm bảo hiệu quả trao đổi nhiệt tại thiết bị hồi nhiệt, thường bố trí:

Câu 2:

Câu 2:

Khi xem kính soi ga thấy có hiện tượng gas bị sủi bọt mạnh. Nguyên nhân do:

Câu 3:

Câu 3:

Xác định tỷ số nén của hệ thống lạnh khi áp kế hút chỉ 1bar, áp kế nén chỉ 13bar:

Câu 4:

Câu 4:

Tại các thiết bị ngưng tụ thường bố trí:

Câu 5:

Câu 5:

Chu trình hồi nhiệt chỉ sử dụng cho loại môi chất nào?

Câu 6:

Câu 6:

Nhược điểm của máy nén kín:

Câu 7:

Câu 7:

Ưu điểm của máy nén bán kín:

Câu 8:

Câu 8:

Máy nén hiệu MYCOM có ký hiệu N42A, vậy đây là:

Câu 9:

Câu 9:

Chu trình quá lạnh và quá nhiệt khác chu trình hồi nhiệt ở chỗ:

Câu 10:

Câu 10:

Hệ số lạnh của chu trình hồi nhiệt dùng cho môi chất freon:

Câu 11:

Câu 11:

Năng suất lạnh Qo của hệ thống lạnh giảm? 

Câu 12:

Câu 12:

Relay áp suất dầu làm việc dựa trên:

Câu 13:

Câu 13:

Năng suất lạnh Qo của hệ thống lạnh giảm?

Câu 14:

Câu 14:

Lý do phải chuyển hệ thống lạnh một cấp nén thành hai cấp nén?

Câu 15:

Câu 15:

Ưu điểm của chu trình 2 cấp nén 2 tiết lưu so với chu trình 2 cấp nén 1 tiết lưu?

Câu 16:

Câu 16:

Thiết bị ngưng tụ kiểu ống chùm có vỏ bọc nằm ngang có ưu điểm?

Câu 17:

Câu 17:

Thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng khí thì:

Câu 18:

Câu 18:

Cánh nhôm mỏng có trên thiết bị bay hơi làm lạnh không khí là:

Câu 19:

Câu 19:

Đơn vị đo áp suất nào sau đây là đúng?

Câu 20:

Câu 20:

Áp suất đo được bình chứa là:

Câu 21:

Câu 21:

Trong hệ thống SI, nhiệt độ được chọn là nhiệt độ cơ sở trong các phép tính nhiệt động là:

Câu 22:

Câu 22:

Quá trình gia nhiệt, không gia ẩm không khí ẩm thì:

Câu 23:

Câu 23:

Quá trình làm lạnh không khí ẩm có đọng sương thì:

Câu 24:

Câu 24:

Độ ẩm tương đối của không khí cho biết?

Câu 25:

Câu 24:

Độ ẩm tương đối của không khí cho biết?