Câu 1:
Vị trí bìngh tách lỏng (theo chiều chuyển động của môi chất):
Câu 2:
Đồng và hợp kim của nó thích hợp với HTL:
Câu 3:
Van tiết lưu tự động được lắp đặt tại:
Câu 4:
Bình chứa cao áp là thiết bị dùng để:
Câu 5:
Nhiệm vụ chính của bình trung gian:
Câu 6:
Trong HTL 2 cấp nén, làm mát trung gian hoàn toàn, môi chất sau khi làm mát:
Câu 7:
Trong HTL 2 cấp nén, làm mát trung gian 1 phần, môi chất sau khi làm mát:
Câu 8:
Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong HTL:
Câu 9:
Nhiệm vụ chính bình chứa thấp áp:
Câu 10:
Bình gom dầu thường được sử dụng trong:
Câu 11:
Đường ống cân bằng áp suất nối BCCA với dàn ngưng:
Câu 12:
Kích thước ống về của máy lạnh 2 cụm, 2 HP:
Câu 13:
Trở lực ống mao:
Câu 14:
Trở lực ống mao càng lớn khi:
Câu 15:
Block tủ lạnh vẫn chạy, nhưng tủ mất lạnh, do:
Câu 16:
Dàn lạnh tủ lạnh ít tuyết bám, do:
Câu 17:
Máy lạnh dùng R22, sạc nhầm gas R12 có hiện tượng:
Câu 18:
Công dụng bầu về ở block Galê:
Câu 19:
Ống mao trong HTL có trị số trở lực càng lớn khi:
Câu 20:
Các dấu hiệu sau cho thấy tủ lạnh thiếu gas:
Câu 21:
Khí không ngưng trong HTL sẽ gây:
Câu 22:
Van tiết lưu tự động sẽ điều chỉnh:
Câu 23:
Khi nhiệt độ môi trường nhỏ hơn nhiệt độ cơ thể thì cơ thể con người sẽ chủ yếu thải nhiệt thông qua hình thức:
Câu 24:
Hệ số cấp của máy nén là hệ số biểu thị?