Câu 1:
Thử nghiệm chẩn đoán nuốt khó do hầu họng gồm, ngoại trừ:
Câu 2:
Biện pháp chung cho việc điều trị nuốt khó là, ngoại trừ:
Câu 3:
Nuốt khó do hầu họng và chảy nước miếng nên điều trị thế nào:
Câu 4:
Điều nào sau đây sai khi nói về tiêu chảy:
Câu 5:
Điều nào sau đây sai khi nói về chướng bụng:
Câu 6:
Rối loạn phản xạ đi tiêu do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
Câu 7:
Dưới đây là nguyên nhân của bón mạn tính, ngoại trừ:
Câu 8:
Điều nào sau đây sai khi nói về các thử nghiệm chẩn đoán tiêu chảy:
Câu 9:
Điều nào sau đây đúng khi nói về vàng da:
Câu 10:
Điều nào sau đây đúng khi nói về táo bón cấp:
Câu 11:
Chọn phát biểu đúng nhất:
Câu 12:
Ruột non bình thường có khoảng bao nhiêu ml khí:
Câu 13:
Nguyên nhân gây báng bụng thường gặp nhất là:
Câu 14:
Bón mạn tính không đi kèm với:
Câu 15:
Bón suốt đời đôi khi gặp phải do:
Câu 16:
Phát biểu sai về cách xác định lượng mỡ trong phân:
Câu 17:
Nguyên nhân gây táo bón cấp ở người già thường gặp nhất là:
Câu 18:
Nguyên nhân nào sau đây không gây ra táo bón cấp:
Câu 19:
Nguyên nhân nào sau đây không gây táo bón mạn:
Câu 20:
Nguyên nhân nào sau đây vừa có thể gây ra táo bón mạn vừa có thể gây ra táo bón cấp:
Câu 21:
Những nguyên nhân sau gây ra hậu quả mất khả năng làm đầy trực tràng, ngoại trừ:
Câu 22:
Tiêu chảy xen kẽ với táo bón là triệu chứng của:
Câu 23:
Đối với tiêu chảy thẩm thấu, khoảng trống thẩm thấu phân:
Câu 24:
Sờ là phương pháp quan trọng trong chẩn đoán gan to và cung cấp những thông tin là, trừ:
Câu 25:
Bệnh lý nào sau đây nghe được tiếng co bao gan trong chẩn đoán gan:
Câu 26:
Có thể nghe được tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan trong các trường hợp nào:
Câu 27:
Có thể nghe thấy tiếng thổi tĩnh mạch trong chẩn đoán gan ở:
Câu 28:
Trường hợp nào trong các trương hợp sau sờ được gan nhưng không phải gan to, trừ:
Câu 29:
Trường hợp sau đây gây bệnh cảnh gan, lách, hạch đều to, trừ: