Câu 1:
Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh mao mạch phổi tăng không quá cao:
Câu 2:
Đặc điểm ho do suy tim trái khi áp lực thủy tĩnh trong lòng mao mạch phổi tăng quá cao:
Câu 3:
Chọn câu đúng về phân biệt ho ra máu:
Câu 4:
Ho ra máu trong hẹp van hai lá khít, chọn câu sai:
Câu 5:
Chọn câu đúng về ngất:
Câu 6:
Nguyên nhân của ngất, chọn đúng:
Câu 7:
Đặc điểm của ngất do hệ thần kinh tự chủ là:
Câu 8:
Các nguyên nhân của ngất:
Câu 9:
Ngất do rối loạn nhịp tim:
Câu 10:
Hậu quả của suy tim trái và hẹp van mũ ni, chọn câu sai:
Câu 11:
Ho ra máu trong phù phổi cấp:
Câu 12:
Nói về đánh trống ngực, chọn câu đúng:
Câu 13:
Nguyên nhân đánh trống ngực, chọn sai:
Câu 14:
Rối loạn nhịp tim trong đánh trống ngực:
Câu 15:
Triệu chứng mệt, chọn sai:
Câu 16:
Một số triệu chứng cơ năng tim mạch khác, chọn câu kém chính xác nhất:
Câu 17:
Bệnh sử chi tiết và khám lâm sàng giúp thành lập bao nhiêu phần trăm trong khám lâm sàng:
Câu 18:
Các nguyên tắc của khám phổi, ngoại trừ:
Câu 19:
Phát biểu đúng về tím tái:
Câu 20:
Bệnh ngón tay dùi trống, ngoại trừ:
Câu 21:
Ở người bình thường, tỉ số đường kính trước sau và đường kính ngang là:
Câu 22:
Chọn câu sai ở những đáp án dưới đây:
Câu 23:
Các điều kiện khám lồng ngực, loại trừ:
Câu 24:
Bất đối xứng do đẩy thường gặp trong, ngoại trừ:
Câu 25:
Tần số hô hấp bình thường ở trẻ em là:
Câu 26:
Chọn câu đúng trong 4 đáp án sau đây:
Câu 27:
Tần số hô hấp bình thường:
Câu 28:
Giới hạn tần số hô hấp nào sau đây được coi là thở nhanh:
Câu 29:
Ngưng thở là hiện tượng ngừng hô hấp: