Đề thi thử giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 10

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho mệnh đề chứa biến P: “x+1 < 4”. Tìm x để được mệnh đề đúng. 

Câu 2:

Câu 2:

Mệnh đề nào sau đây là sai 

Câu 3:

Câu 3:

Phủ định của mệnh đề P: “9 chia hết cho 3” là

Câu 4:

Câu 4:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Câu 5:

Câu 5:

Cho mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì  tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho

Câu 6:

Câu 6:

Cho mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì  tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề đã cho

Câu 7:

Câu 7:

Tập $S = \left\{ {q \in Q|25{q^4} - 9{q^2} = 0} \right\}$ có bao nhiêu phần tử.

Câu 8:

Câu 8:

Chọn khẳng định đúng:

Câu 9:

Câu 9:

Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Vậy $A \cap B$ là 

Câu 10:

Câu 10:

Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Vậy $A \cap B$ là 

Câu 11:

Câu 11:

Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em?

Câu 12:

Câu 12:

Cho tập hợp A = {0;1;2;3;4} và B = {0;2;4;6;8}. Hỏi tập hợp (A∖B) ∪ (B∖A) có bao nhiêu phần tử?

Câu 13:

Câu 13:

Cho tập hợp A. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau ?

Câu 14:

Câu 14:

Cho tập hợp A = {x ∈ R| 2 ≤ x < 5}. Xác định phần bù của tập hợp A trong R.

Câu 15:

Câu 15:

Trong các tập sau đây, tập nào là tập con của tập nào

A = {1; 2; 3}

B = {n ∈ N |n < 4}

C = (0; +∞)

D = {x ∈ R ∣2x 2 − 7x + 3 = 0}

Câu 16:

Câu 16:

Xác định các tập số sau: (−4; 2] ∩ [0; 4)

Câu 17:

Câu 17:

Tìm m để (1; m] ∩ (2; +∞) ≠ ∅

Câu 18:

Câu 18:

Viết tập A gồm các phần tử x thỏa mãn điều kiện $\left\{ \begin{array}{l}x \le 3\\x + 1 \ge 0\\x < 0\end{array} \right.$ dưới dạng tập số

Câu 19:

Câu 19:

Cho các tập hợp A = (−∞; m) và B = [3m − 1; 3m + 3]. Tìm m để CRA ∩ B ≠ ∅

Câu 20:

Câu 20:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập R?

Câu 21:

Câu 21:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên các đoạn [-7 ; 7], đồ thị của nó là các đoạn thẳng được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 22:

Câu 22:

Cho hàm số f(x) = |-5x|. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 23:

Câu 23:

Cho hàm số y = f (x) = |x + 2018| + |x − 2018|. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Câu 24:

Câu 24:

Cho hàm số y = f(x) = 4 -3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 25:

Câu 25:

Cho hàm số y = 2mx − m − 1 (d). Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 2).

Câu 26:

Câu 26:

Cho hàm số y = f(x) có TXĐ là [-3; 3] và có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 27:

Câu 27:

Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?

Câu 28:

Câu 28:

Tọa độ đỉnh của parabol (P) : y = −x 2 + 2x − 3 là:

Câu 29:

Câu 29:

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

Câu 30:

Câu 29:

Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?