Câu 1:
Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là
Câu 2:
Trong hợp chất H2S, số oxi hóa của sulfur (lưu huỳnh) là
Câu 3:
Nhận xét nào sau đây về số oxi hoá là không đúng?
Câu 4:
Số oxi hóa của nitrogen trong NO3- là
Câu 5:
Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2
Câu 6:
Số oxi hoá của Al trong NaAlH4 là
Câu 7:
Chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?
Câu 8:
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là
Câu 9:
Nhóm nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
Câu 10:
Trong phản ứng tạo thành magnesium chloride từ đơn chất: Mg + Cl2 → MgCl2. Kết luận nào sau đây đúng?
Câu 11:
Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phản ứng này có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa?
Câu 12:
Copper(II) oxide (CuO) bị khử bởi ammonia (NH3) theo phản ứng sau:
NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O
Tổng hệ số cân bằng (là số nguyên, tối giản) của chất tham gia phản ứng là
Câu 13:
Cho phương trình hóa học:
aZn + bH2SO4 (đặc) → cZnSO4 + dH2S + fH2O.
Giá trị của b trong phương trình hóa học trên là
Câu 14:
Cho 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HNO3, thể tích khí NO (đkc) thu được là (coi NO là sản phẩm khử duy nhất)
Câu 15:
Cho các phản ứng sau:
(1) Phản ứng trung hoà acid – base: HCl(aq) + NaOH(aq) → NaCl(aq) + H2O(l).
(2) Phản ứng nung vôi: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g).
Nhận xét nào sau đây là đúng?
Câu 16:
Những ngày nóng nực, pha viên sủi vitamin C vào nước để giải khát, khi viên sủi tan, thấy nước trong cốc mát hơn đó là do
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 18:
Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì
Câu 19:
Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền là
Câu 20:
Biết phản ứng đốt cháy khí carbon monoxide (CO) như sau:
CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) ${\Delta _r}H_{298}^0 = - 283,0kJ$
Ở điều kiện chuẩn, nếu đốt cháy hoàn toàn 2,479 L khí CO thì nhiệt lượng toả ra là bao nhiêu?
Câu 21:
Phản ứng chuyển hoá giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P):
P (s, đỏ) ⟶ P (s, trắng) ${\Delta _r}H_{298}^o = 17,6kJ$
Điều này chứng tỏ phản ứng:
Câu 22:
Xét phản ứng đốt cháy methane:
CH4(g) + 2O2(g) ⟶ CO2(g) + 2H2O(l) ${\Delta _r}H_{298}^o$ = – 890,3 kJ
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO2(g) và H2O(l) tương ứng là – 393,5 và – 285,8 kJ/mol. Nhiệt tạo thành chuẩn của khí methane là
Câu 23:
Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau:
2NO2(g) (đỏ nâu) → N2O4(g) (không màu)
Biết NO2 và N2O4 có ${\Delta _r}H_{298}^o$ tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng
Câu 24:
Cho phản ứng hydrogen hóa ethylene sau:
H2C=CH2(g) + H2(g) → H3C-CH3(g)
Biết năng lượng trung bình các liên kết trong các chất cho trong bảng sau:
Liên kết
Eb (kJ/mol)
C=C
612
C-C
346
C-H
418
H-H
436
Biến thiên enthalpy (kJ) của phản ứng có giá trị là
Câu 25:
Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết là
Câu 26:
Cho phản ứng sau:
$CO\left( g \right) + C{l_2}\left( g \right)\mathop \to \limits^{than\,hoat\,tinh} COC{l_2}\left( g \right)\,{\Delta _r}H_{298}^o\, = \, - 105\,kJ$
Biết ở điều kiện chuẩn: Eb(Cl-Cl) = 243 kJ/mol; Eb(C-Cl) = 339 kJ/mol; Eb(C=O) = 745 kJ/mol. Giá trị Eb(C ≡ O) là
Câu 27:
Phát biểu nào sau đây về nhiệt tạo thành là không đúng?
Câu 28:
Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện chuẩn?
Câu 29:
Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là không đúng?