Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 01

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Câu 2:

Câu 2:

Cho $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c$, $\left( a\ne 0 \right)$ và $\Delta ={{b}^{2}}-4ac$. Cho biết dấu của $\Delta $ khi $f\left( x \right)$ luôn cùng dấu với hệ số $a$ với mọi $x\in \mathbb{R}$.

Câu 3:

Câu 3:

Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-4x+5$. Tìm tất cả giá trị của $x$ để $f\left( x \right)\ge 0$.

Câu 4:

Câu 4:

Gọi $S$ là tập nghiệm của bất phương trình ${{x}^{2}}-8x+7\ge 0$. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của $S$?

Câu 5:

Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình $2{{x}^{2}}-14x+20<0$ là

Câu 6:

Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình ${{x}^{2}}-25<0$ là

Câu 7:

Câu 7:

Tập nghiệm của bất phương trình ${{x}^{2}}-3x+2<0$ là

Câu 8:

Câu 8:

Tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${{x}^{2}}-x-6\le 0$.

Câu 9:

Câu 9:

Bất phương trình $-{{x}^{2}}+2x+3>0$ có tập nghiệm là

Câu 10:

Câu 10:

Hàm số $y=\frac{x-2}{\sqrt{{{x}^{2}}-3}+x-2}$ có tập xác định là

Câu 11:

Câu 11:

Tìm tập xác định của hàm số $y=\sqrt{2{{x}^{2}}-5x+2}$.

Câu 12:

Câu 12:

Bất phương trình $\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}-7x+6 \right)\ge 0$ có tập nghiệm $S$ là:

Câu 13:

Câu 13:

Tập nghiệm của bất phương trình ${{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4<0$ là

Câu 14:

Câu 14:

Giải bất phương trình $x\left( x+5 \right)\le 2\left( {{x}^{2}}+2 \right).$

Câu 15:

Câu 15:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ${{x}^{2}}+mx+4=0$ có nghiệm

Câu 16:

Câu 16:

Tìm các giá trị của tham số $m$ để phương trình ${{x}^{2}}-mx+4m=0$ vô nghiệm.

Câu 17:

Câu 17:

Phương trình ${{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+1=0$ vô nghiệm khi và chỉ khi

Câu 18:

Câu 18:

Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)={{x}^{2}}-bx+3.$ Với giá trị nào của $b$ thì tam thức $f\left( x \right)$ có nghiệm?

Câu 19:

Câu 19:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục $Ox?$

Câu 20:

Câu 20:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( -3;2 \right)$ và $B\left( 1;4 \right)?$

Câu 21:

Câu 21:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( 2;3 \right)$ và $B\left( 4;1 \right)?$

Câu 22:

Câu 22:

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm $A\left( a;b \right)?$

Câu 23:

Câu 23:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$, cho tam giác $ABC$ có $A\left( 1;4 \right)$, $B\left( 3;2 \right)$ và $C\left( 7;3 \right).$ Viết phương trình tham số của đường trung tuyến $CM$ của tam giác. 
Câu 24:

Câu 24:

Đường thẳng $d$ đi qua điểm $A\left( 1;-2 \right)$ và có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow{n}=\left( -2;4 \right)$ có phương trình tổng quát là:

Câu 25:

Câu 25:

Viết phương trình đường thẳng $\Delta $ đi qua điểm $A\left( 4;-3 \right)$ và song song với đường thẳng $d:\left\{ \begin{align} & x=3-2t \\ & y=1+3t \\\end{align} \right.$

Câu 26:

Câu 26:

Cho tam giác $ABC$ có $A\left( 2\,;\,0 \right),\text{ }B\left( 0\,;\,3 \right),\text{ }C\left( 3\,;\,1 \right)$. Đường thẳng $d$ đi qua $B$ và song song với $AC$ có phương trình tổng quát là:

Câu 27:

Câu 27:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng

${{d}_{1}}:3x-2y-6=0$ và ${{d}_{2}}:6x-2y-8=0$.

Câu 28:

Câu 28:

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ${{d}_{1}}:\frac{x}{3}-\frac{y}{4}=1$ và ${{d}_{2}}:3x+4y-10=0$.

Câu 29:

Câu 29:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

${{d}_{1}}:2x-y-10=0$ và ${{d}_{2}}:x-3y+9=0.$

Câu 30:

Câu 29:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

${{d}_{1}}:2x-y-10=0$ và ${{d}_{2}}:x-3y+9=0.$