Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 09

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho hai số thực x, y không âm và thỏa mãn ${x^2} + 2y = 12$. Giá trị lớn nhất của P = xy là:

Câu 2:

Câu 2:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn $2x + 3y \le 7$. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + y + xy là:

Câu 3:

Câu 3:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn $x + y + xy \ge 7$. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là:

Câu 4:

Câu 4:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + 2y - xy = 0. Giá trị nhỏ nhất của S = x + 2y là

Câu 5:

Câu 5:

Cho hai số thực x, y thuộc đoạn [0;1] và thỏa mãn $x + y = 4xy.$ Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

Câu 6:

Câu 6:

Cho hai số thực a, b thuộc khoảng (0;1) và thỏa mãn $\left( {{a^3} + {b^3}} \right)\left( {a + b} \right) - ab\left( {a - 1} \right)\left( {b - 1} \right) = 0.$ Giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab bằng:

Câu 7:

Câu 7:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn ${x^4} + {y^4} + \frac{1}{{xy}} = xy + 2$. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy lần lượt là:

Câu 8:

Câu 8:

Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l} 2x + 7 \ge 8x + 1\\ m + 5 < 2x \end{array} \right.$ vô nghiệm khi và chỉ khi:

Câu 9:

Câu 9:

Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l} {\left( {x - 3} \right)^2} \ge {x^2} + 7x + 1\\ 2m \le 8 + 5x \end{array} \right.$ vô nghiệm khi và chỉ khi:

Câu 10:

Câu 10:

Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l} 3x + 5 \ge x - 1\\ {\left( {x + 2} \right)^2} \le {\left( {x - 1} \right)^2} + 9\\ mx + 1 > \left( {m - 2} \right)x + m \end{array} \right.$ vô nghiệm khi và chỉ khi:

Câu 11:

Câu 11:

Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) < 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.$ vô nghiệm khi và chỉ khi:

Câu 12:

Câu 12:

Bất phương trình $\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}$ có điều kiện xác định là

Câu 13:

Câu 13:

Điều kiện xác định của bất phương trình $\frac{2 x}{|x+1|-3}-\frac{1}{\sqrt{2-x}} \geq 1$ là

Câu 14:

Câu 14:

Tập nghiệm của bất phương trình $|5x-4| \ge6$ có dạng $S = \left( { - \infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \infty } \right)$.Tính tổng $P=5a+b.$

Câu 15:

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình $|x-3|>-1$ là tập nào dưới đây?

Câu 16:

Câu 16:

Bất phương trình $\dfrac3{2-x}<1$ có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

Câu 17:

Câu 17:

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình $\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0$ là số nào dưới đây?

Câu 18:

Câu 18:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình $2 x^{2}-3 x-15 \leq 0$ là

Câu 19:

Câu 19:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $x^{2}-4 x+4>0$ là

Câu 20:

Câu 20:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình $x^{2}-4>0$

Câu 21:

Câu 21:

Tìm tập xác định của hàm số $y=\sqrt{2 x^{2}-5 x+2}$ là

Câu 22:

Câu 22:

Hàm số $y=\frac{x-2}{\sqrt{x^{2}-3}+x-2}$ có tập xác định là

Câu 23:

Câu 23:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm  $(2m^2 + 1)x^2 - 4mx + 2 = 0 $

Câu 24:

Câu 24:

Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

Câu 25:

Câu 25:

Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

Câu 26:

Câu 26:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ${d_1}:2x - 3y - 10 = 0$ và ${d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 - 3t}\\ {y = 1 - 4mt} \end{array}} \right.$ vuông góc?

Câu 27:

Câu 27:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ${d_1}:3mx + 2y + 6 = 0$ và ${d_2}:\left( {{m^2} + 2} \right)x + 2my + 6 = 0$ cắt nhau?

Câu 28:

Câu 28:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ${\Delta _1}:mx + y - 19 = 0$ và ${\Delta _2}:\left( {m - 1} \right)x + \left( {m + 1} \right)y - 20 = 0$ vuông góc?

Câu 29:

Câu 29:

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng ${\Delta _1}:2x - 3my + 10 = 0$ và ${\Delta _2}:mx + 4y + 1 = 0$ cắt nhau.

Câu 30:

Câu 30:

Với giá trị nào của  thì hai đường thẳng ${d_1}:2x + y + 4 - m = 0$ và ${d_2}:\left( {m + 3} \right)x + y + 2m - 1 = 0$ song song?

Câu 31:

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng ${d_1}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + 2t}\\ {y = 1 + mt} \end{array}} \right.$ và ${d_2}:4x - 3y + m = 0$ trùng nhau.

Câu 32:

Câu 32:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ${d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + 2t\\ y = - 3t \end{array} \right.$ và ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + mt\\ y = - 6 + \left( {1 - 2m} \right)t \end{array} \right.$ trùng nhau?

Câu 33:

Câu 33:

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ${d_1}:2x-4y + 1 = 0$ và ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + at\\ y = 3 - \left( {a + 1} \right)t \end{array} \right.$ vuông góc nhau.

Câu 34:

Câu 34:

Tìm m để hai đường thẳng ${d_1}:2x - 3y + 4 = 0$ và ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 - 3t\\ y = 1 - 4mt \end{array} \right.$ cắt nhau.

Câu 35:

Câu 35:

Cho đường thẳng ${d_1}:10x + 5y - 1 = 0$ và ${d_2}:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 2 + t}\\ {y = 1 - t} \end{array}} \right.$. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Câu 36:

Câu 36:

Cho đường thẳng ${d_1}:x + 2y - 2 = 0$ và ${d_2}:x - y = 0$. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Câu 37:

Câu 37:

Cho đường thẳng ${d_1}:x + 2y - 7 = 0$ và ${d_2}:2x - 4y + 9 = 0$. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Câu 38:

Câu 38:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng ${d_1}:6x - 5y + 15 = 0$ và ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 10 - 6t\\ y = 1 + 5t \end{array} \right..$

Câu 39:

Câu 39:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng ${d_1}:x + \sqrt 3 y = 0$ và ${d_2}:x + 10 = 0.$

Câu 40:

Câu 39:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng ${d_1}:x + \sqrt 3 y = 0$ và ${d_2}:x + 10 = 0.$