Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 10

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng ${d_1}:7x - 3y + 6 = 0$ và ${d_2}:2x - 5y - 4 = 0.$

Câu 2:

Câu 2:

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng $\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + 2t\\ y = 3 - 5t \end{array} \right.?$

Câu 3:

Câu 3:

Đường thẳng 12x - 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? 

Câu 4:

Câu 4:

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng $d:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + 2t\\ y = 3 - t \end{array} \right.?$

Câu 5:

Câu 5:

Đường thẳng $d:51x - 30y + 11 = 0$ đi qua điểm nào sau đây?

Câu 6:

Câu 6:

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng ${d_1}:2x + y-1 = 0$, ${d_2}:x + 2y + 1 = 0$ và ${d_3}:mx-y-7 = 0$ đồng quy?

Câu 7:

Câu 7:

Với giá trị nào của  thì ba đường thẳng ${d_1}:3x-4y + 15 = 0$, ${d_2}:5x + 2y-1 = 0$ và ${d_3}:mx-4y + 15 = 0$ đồng quy?

Câu 8:

Câu 8:

Nếu ba đường thẳng $\;{d_1}:{\rm{ }}2x + y-4 = 0$, ${d_2}:5x-2y + 3 = 0$ và ${d_3}:mx + 3y-2 = 0$ đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

Câu 9:

Câu 9:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình ${d_1}:3x - 4y + 15 = 0$, ${d_2}:5x + 2y - 1 = 0$ và ${d_3}:mx - \left( {2m - 1} \right)y + 9m - 13 = 0$. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.

Câu 10:

Câu 10:

Lập phương trình của đường thẳng $\Delta $ đi qua giao điểm của hai đường thẳng ${d_1}:x + 3y - 1 = 0$, ${d_2}:x - 3y - 5 = 0$ và vuông góc với đường thẳng ${d_3}:2x - y + 7 = 0$.

Câu 11:

Câu 11:

Cho ba đường thẳng ${d_1}:3x-2y + 5 = 0$, ${d_2}:2x + 4y-7 = 0$, ${d_3}:3x + 4y--1 = 0$. Phương trình đường thẳng  đi qua giao điểm của d1 và d2, và song song với d3 là:

Câu 12:

Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng ${d_1}:4x + 3my-{m^2} = 0$ và ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + t\\ y = 6 + 2t \end{array} \right.$ cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

Câu 13:

Câu 13:

Xác định d để hai đường thẳng ${d_1}:ax + 3y-4 = 0$ và ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = - 1 + t\\ y = 3 + 3t \end{array} \right.$ cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

Câu 14:

Câu 14:

Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng $\Delta :3x - 4y - 3 = 0$ bằng:

Câu 15:

Câu 15:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm $M\left( {{x_0};{y_0}} \right)$ và đường thẳng $\Delta :ax + by + c = 0$. Khoảng cách từ điểm M đến $\Delta$ được tính bằng công thức:

Câu 16:

Câu 16:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện ${x^2}y + x{y^2} = x + y + 3xy$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:

Câu 17:

Câu 17:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x + y = 1. Giá trị nhỏ nhất của $S = \frac{1}{x} + \frac{4}{y}$ là:

Câu 18:

Câu 18:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn ${x^2} + {y^2} - 3\left( {x + y} \right) + 4 = 0$. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

Câu 19:

Câu 19:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn ${x^2} + {y^2} = x + y + xy$. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

Câu 20:

Câu 20:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn ${\left( {x + y} \right)^3} + 4xy \ge 2$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x + y là:

Câu 21:

Câu 21:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn ${x^2} + {y^2} + xy = 1$. Tập giá trị của biểu thức P = xy là:

Câu 22:

Câu 22:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn ${x^2} + {y^2} + xy = 3$. Tập giá trị của biểu thức S = x + y là:

Câu 23:

Câu 23:

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số $f\left( x \right) = x + \sqrt {8 - {x^2}} .$

Câu 24:

Câu 24:

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số $f\left( x \right) = \sqrt {7 - 2x} + \sqrt {3x + 4} .$

Câu 25:

Câu 25:

Tìm giá trị nhỏ nhất m và lớn nhất M của hàm số $f\left( x \right) = 2\sqrt {x - 4} + \sqrt {8 - x} .$

Câu 26:

Câu 26:

Bất phương trình $\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}$ có điều kiện xác định là

Câu 27:

Câu 27:

Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) < 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.$ vô nghiệm khi và chỉ khi:

Câu 28:

Câu 28:

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình $\left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.$ bằng

Câu 29:

Câu 29:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{array}{l} \frac{2 x-1}{3}<-x+1 \\ \frac{4-3 x}{2}<3-x \end{array}\right.$ là

Câu 30:

Câu 30:

Hệ bất phương trình sau $\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3(x-3) \\ \frac{2-x}{2}

Câu 31:

Câu 31:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{array}{l} 3 x+2>2 x+3 \\ 1-x>0 \end{array}\right.$

Câu 32:

Câu 32:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{array}{l} 4-x \geq 0 \\ x+2 \geq 0 \end{array}\right.$ là

Câu 33:

Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình $\left\{\begin{array}{l} x+3<4+2 x \\ 5 x-3<4 x-1 \end{array}\right.$ là

Câu 34:

Câu 34:

Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{array}{l} 3 x+1 \geq 2 x+7 \\ 4 x+3>2 x+19 \end{array}\right.$

Câu 35:

Câu 35:

Tập nghiệm của bất phương trình $\sqrt{x-1}+\sqrt{5-x}+\frac{1}{x-3}>\frac{1}{x-3}$ là

Câu 36:

Câu 36:

Tập nghiệm của bất phương trình $\sqrt{x^{2}+2} \leq x-1$ là

Câu 37:

Câu 37:

Tập nghiệm của bất phương trình $2 x-\frac{x-3}{5} \leq 4 x-1$ là:

Câu 38:

Câu 38:

Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{x-1}{x-3}>1$ là

Câu 39:

Câu 39:

Tập nghiệm của bất phương trình $3-2 x+\sqrt{2-x}

Câu 40:

Câu 39:

Tập nghiệm của bất phương trình $3-2 x+\sqrt{2-x}