Đề thi thử giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 12

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho đường thẳng ${d_1}:2x + 3y + {m^2} - 1 = 0$ và ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 2m - 1 + t\\ y = {m^4} - 1 + 3t \end{array} \right.$. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Câu 2:

Câu 2:

Cho đường thẳng ${d_1}:3x + 4y + 1 = 0$ và ${d_2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 15 + 12t\\ y = 1 + 5t \end{array} \right.$.Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

Câu 3:

Câu 3:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d:x - 2y - 1 = 0. Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.

Câu 4:

Câu 4:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ${d_1}:6x-8y - 101 = 0$ và ${d_2}:3x-4y\; = 0$ bằng:

Câu 5:

Câu 5:

Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng $d:7x + y - 3 = 0$ và $\Delta :\;\left\{ \begin{array}{l} x = - 2 + t\\ y = 2 - 7t \end{array} \right.$.

Câu 6:

Câu 6:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song ${\Delta _1}:6x-8y + 3 = 0$ và ${\Delta _2}:3x-4y-6 = 0$ bằng:

Câu 7:

Câu 7:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng $\Delta :mx - y + 3 = 0$. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để $\Delta$ cách đều hai điểm A, B.

Câu 8:

Câu 8:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C.

Câu 9:

Câu 9:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?

Câu 10:

Câu 10:

Cho đường thẳng d:7x + 10y - 15 = 0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?

Câu 11:

Câu 11:

Cho đường thẳng d:21x - 11y - 10 = 0. Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất?

Câu 12:

Câu 12:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng ${d_1}:\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2 - t \end{array} \right.$ và ${d_2}:x - 2y + m = 0$ đến gốc toạ độ bằng 2.

Câu 13:

Câu 13:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng $\Delta :mx + y - m + 4 = 0$ bằng $2\sqrt 5 $.

Câu 14:

Câu 14:

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng $\Delta :\left\{ \begin{array}{l} x = 2 + 3t\\ y = t \end{array} \right.$ bằng:

Câu 15:

Câu 15:

Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng $\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = 1 + 3t}\\ {y = 2 + 4t} \end{array}} \right.$ bằng:

Câu 16:

Câu 16:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4), B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.

Câu 17:

Câu 17:

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x - 3y + 4 = 0 và x - 3y + 4 = 0 đến đường thẳng $\Delta :3x + y + 4 = 0$ bằng:

Câu 18:

Câu 18:

Cho ba số thực dương x, y, z. Biểu thức $P = \frac{1}{2}\left( {{x^2} + {y^2} + {z^2}} \right) + \frac{x}{{yz}} + \frac{y}{{zx}} + \frac{z}{{xy}}$ có giá trị nhỏ nhất bằng:

Câu 19:

Câu 19:

Cho ba số thực a, b, c không âm và thỏa mãn ${a^2} + {b^2} + {c^2} + abc = 4$. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức $S = {a^2} + {b^2} + {c^2}$ lần lượt là:

Câu 20:

Câu 20:

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số $y=\sqrt{6-2 x}+\sqrt{3+2 x}$

Câu 21:

Câu 21:

Cho a là số thực bất kì, $P=\frac{2 a}{a^{2}+1}$ . Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a 

Câu 22:

Câu 22:

Giá trị nhỏ nhất của $P=\frac{x}{4}+\frac{1}{x-1}$ với x>1 là

Câu 23:

Câu 23:

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng:

Câu 24:

Câu 24:

Cho bất phương trình $\left|\frac{2}{x-13}\right|>\frac{8}{9}$. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 13 của bất phương trình là

Câu 25:

Câu 25:

Số giá trị nguyên x trong $[-2017 ; 2017]$ thỏa mãn bất phương trình $|2 x+1|<3 x$ là 

Câu 26:

Câu 26:

Tập nghiệm của bất phương trình $|3 x+1|>2$

Câu 27:

Câu 27:

Tập nghiệm của bất phương trình $|2 x-1| \leq 1$ là

Câu 28:

Câu 28:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình $(x+m) m+x>3 x+4$ có tập nghiệm là $(-m-2 ;+\infty)$

Câu 29:

Câu 29:

Bất phương trình $4 m^{2}(2 x-1) \geq\left(4 m^{2}+5 m+9\right) x-12 m$ nghiệm đúng với mọi x khi

Câu 30:

Câu 30:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình $\left(m^{2}-m\right) x

Câu 31:

Câu 31:

Giá trị x =-2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

Câu 32:

Câu 32:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{array}{l} \frac{4 x+5}{6}\frac{7 x-4}{3} \end{array}\right.$ là

Câu 33:

Câu 33:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.$ có dạng $S=(a ; b)$ . Khi đó tổng a +b  bằng 

Câu 34:

Câu 34:

Tập nghiệm S của bất phương trình $\frac{-2 x^{2}+7 x+7}{x^{2}-3 x-10} \leq-1$ là?

Câu 35:

Câu 35:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn $\frac{x+3}{x^{2}-4}-\frac{1}{x+2}<\frac{2 x}{2 x-x^{2}} ?$

Câu 36:

Câu 36:

Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2$ là

Câu 37:

Câu 37:

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình $\frac{x^{2}+x+3}{x^{2}-4} \geq 1$. Khi đó $S \cap(-2 ; 2)$ là tập nào sau đây? 

Câu 38:

Câu 38:

Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{x-2}{x+1} \geq \frac{x+1}{x-2}$ là

Câu 39:

Câu 39:

Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{x^{2}-7 x+12}{x^{2}-4} \leq 0$ là

Câu 40:

Câu 39:

Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{x^{2}-7 x+12}{x^{2}-4} \leq 0$ là