Câu 1:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{3x - 4y + 12 \ge 0}\\{x + y - 5 \ge 0}\\{x + 1 > 0}\end{array}} \right.$là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?
Câu 2:
Hãy tìm tập xác định D của hàm số $y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}$.
Câu 3:
Cho hàm số$y = {\mkern 1mu} \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{{x - 1}},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( { - \infty ;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 0} \right)}\\{\sqrt {x + 1} ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left[ {0;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 2} \right]}\\{{x^2} - 1,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} x \in \left( {2;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} 5} \right]}\end{array}} \right..{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} $ Tính $f(4),$ ta được kết quả:
Câu 4:
Cho hàm số $y = a{x^2} + bx + c{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {a < 0} \right)$ có đồ thị (P). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 5:
Cho hàm số $y = \left( {m - 4} \right){x^2} - 3x + 2$. Hàm số đã cho là hàm số bậc hai khi:
Câu 6:
Cho tam thức bậc hai $f(x) = a{x^2} + bx + c{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} (a \ne 0)$. Điều kiện cần và đủ để $f(x) \le 0,\forall x \in \mathbb{R}$ là:
Câu 7:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 8:
Cho hình bình hành ABCD, giao điểm của hai đường chéo là $O$. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
Câu 9:
Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
Câu 10:
Cho hình bình hành ABCD tâm $O$. Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 11:
Cho $\vec a$ và $\vec b$ là hai vecto cùng hướng và đều khác vecto $\vec 0$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 12:
Cho hàm số $y = a{x^2} + bx + c$ có đồ thị như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 13:
Cho hàm số $f\left( x \right) = {x^2} - 4x + 5$ khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 14:
Tập xác định của hàm số $y = \sqrt {5 - 4x - {x^2}} $ là
Câu 15:
Gọi ${x_1},{x_2}$ là hai nghiệm của phương trình $\sqrt {2{x^2} - 2} {\rm{\;}} = x + 1$. Khi đó ${x_1} + {x_2}$ bằng
Câu 16:
Cho tam giác ABC đều cạnh $a$. Gọi $M$ là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 17:
Cho tam giác ABC và điểm $M$ thỏa mãn điều kiện $\overrightarrow {MA} {\rm{ \;}} - \overrightarrow {MB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {MC} {\rm{ \;}} = \vec 0$. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 18:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng $a$. Khi đó $\left| {\overrightarrow {AB} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {AC} } \right|$ bằng:
Câu 19:
Cho tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm $D$ sao cho $\overrightarrow {BD} {\rm{\;}} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} $. Khi đó, vectơ $\overrightarrow {AD} $ bằng:
Câu 20:
Cho tam giác ABC có $AB = 2,$$BC = 4,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} CA = 3$. Tính $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} $ và $\cos A$.
Câu 21:
Cho hàm số bậc hai $y = a{x^2} + bx + 3{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {a \ne 0} \right)$ có đồ thị (P), biết rằng đồ thị (P) có đỉnh S(-2;-1). Tính 2a – b?
Câu 22:
Với giá trị nào của $b$ thì tam thức bậc hai $f\left( x \right) = {x^2} - bx + 3$ có nghiệm?
Câu 23:
Tổng tất cả các giá trị nguyên của $x$ để tam thức $f\left( x \right) = 2{x^2} - 7x - 9$ nhận giá trị âm là
Câu 24:
Số nghiệm của phương trình $\sqrt {5x - 1} = \sqrt {3x - 2} + \sqrt {x - 1} $ là
Câu 25:
Cho tứ giác ABCD. Gọi $M,N,P,Q$ lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 26:
Cho tứ giác ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị của $k$ thích hợp điển vào đẳng thức vec tơ$\overrightarrow {MN} {\rm{ \;}} = k\left( {\overrightarrow {AD} {\rm{ \;}} + \overrightarrow {BC} } \right)$.
Câu 27:
Tam giác ABC có $AB = AC = a$, $\angle BAC = {120^0}$. Độ dài vectơ $\overrightarrow {AB} {\rm{\;}} + \overrightarrow {AC} $ là
Câu 28:
Cho tam giác ABC có $BC = a,$$CA = b,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} AB = c$. Gọi $M$ là trung điểm của cạnh BC. Tính $\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BC} $.
Câu 29:
Hệ bất phương trình $\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{{x^2} - 4x + 3 > 0}\\{3{x^2} - 10x + 3 \le 0}\\{4{x^2} - x - 3 > 0}\end{array}} \right.$ có nghiệm là:
Câu 30:
Một con lắc đơn đang đứng yên tại vị trí cân bằng $M$. Thực tập viên tác dụng một lực $\vec F$ lên con lắc đưa nó đến vị trí $I$ và giữ yên như hình vẽ.
Biết rằng con lắc đang chịu tác động của lực căng dây $\vec T$ có cường độ 30N, trọng lực $\vec P$ và lực tác dụng $\vec F$. Hãy xác định cường độ của lực $\vec F$?
Câu 31:
Cho parabol $\left( P \right):\,y = {x^2} + mx + n$ ($m,\,n$ là tham số). Xác định $m,\,n$ để $\left( P \right)$nhận đỉnh $I\left( {2;\, - 1} \right)$.
Câu 32:
Cho tam giác ABC có b = 7, c = 5, $\cos A = \frac{3}{5}.$ Độ dài đường cao ${h_a}$ của tam giác ABC là:
Câu 33:
Cho hàm số $f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c$đồ thị như hình. Tính giá trị biểu thức $T = {a^2} + {b^2} + {c^2}$.
Câu 34:
Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
Câu 35:
Giá trị của biểu thức $T = 2 + {\sin ^2}{90^0} + 2{\cos ^2}{60^0} - 3{\tan ^2}{45^0}$ bằng:
Câu 36:
Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, có R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và hc là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh C. Chọn mệnh đề sai.
Câu 37:
Tam giác ABC có BC = 1, AC = 3, $\angle C = {60^0}$. Tính độ dài cạnh AB.
Câu 38:
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số $y = - {x^2} + 2x + 2$?
Câu 39:
Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào?