Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 05

Đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Trong các câu sau đâu là mệnh đề chứa biến? 

Câu 2:

Câu 2:

Cho số thực x. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện đủ của $x >1$? 

Câu 3:

Câu 3:

Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp $X = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|9{x^2} - 8x - 1 = 0} \right\}$. 

Câu 4:

Câu 4:

Cho $X = \left\{ {7;2;8;4;9;12} \right\}$;$Y = \left\{ {1;3;7;4} \right\}$. Tập nào sau đây bằng tập $X \cap Y$? 

Câu 5:

Câu 5:

Cho hai tập hợp $A = \left[ { - 2;7} \right),B = \left( {1;9} \right]$. Tìm $A \cup B$. 

Câu 6:

Câu 6:

Cho tập hợp $A = \left[ {m;m + 2} \right],B\left[ { - 1;2} \right]$. Tìm điều kiện của m để $A \subset B$. 

Câu 7:

Câu 7:

Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình $2x + y < 1$ 

Câu 8:

Câu 8:

Miền nghiệm (phần không bị gạch) của bất phương trình 3x − 2y > −6 là:

Câu 9:

Câu 9:

Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 %  . Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu? 

Câu 10:

Câu 10:

Trong các loại biểu đồ sau, loại biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất. 

Câu 11:

Câu 11:

Cho dãy số liệu thống kê: 21,23,24,25,22,20. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là 

Câu 12:

Câu 12:

Cho bảng phân bố tần số  sau:

Mệnh đề đúng là:

Câu 13:

Câu 13:

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán

Số trung vị là?

Câu 14:

Câu 14:

Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán

Độ lệch chuẩn là:

Câu 15:

Câu 15:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \frac{1}{{x - 1}}.$ 

Câu 16:

Câu 16:

Cho hàm số $f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{2}{{x - 1}}}&{x \in \left( { - \infty ;0} \right)}\\{\sqrt {x + 1} }&{x \in \left[ {0;2} \right]}\\{{x^2} - 1}&{x \in \left( {2;5} \right]}\end{array}} \right.$. Tính $f\left( 4 \right).$ 

Câu 17:

Câu 17:

Tìm tập xác định ${\rm{D}}$ của hàm số $y = \frac{{2x - 1}}{{\left( {2x + 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}.$ 

Câu 18:

Câu 18:

Cho hàm số $f\left( x \right) = 4 - 3x$. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Câu 19:

Câu 19:

Cho đồ thị hàm số $y = {x^3}$ như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

Câu 20:

Câu 20:

Cho hàm số $y = {x^2} - 4x + 5$. Tọa độ đỉnh S là 

Câu 21:

Câu 21:

Cho tam giác $ABC$. Tìm công thức sai: 

Câu 22:

Câu 22:

Tam giác $ABC$ có $a = 5,c = 3,\widehat B = {60^0}.$ Độ dài cạnh $b$ bằng bao nhiêu? 

Câu 23:

Câu 23:

Cho hình thoi $ABCD$ có cạnh bằng $a$. Góc $\widehat {BAD} = 30^\circ $. Diện tích hình thoi $ABCD$ là: 

Câu 24:

Câu 24:

Cho biết $\tan \alpha  =  - 5$. Giá trị của biểu thức $E = \frac{{2\cos \alpha  - 3\sin \alpha }}{{3\cos \alpha  - \sin \alpha }}$ bằng bao nhiêu? 

Câu 25:

Câu 25:

Cho ba điểm $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C$ phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Câu 26:

Câu 26:

Cho $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $ là các vectơ khác $\overrightarrow 0 $ với $\overrightarrow a $ là vectơ đối của $\overrightarrow b $. Khẳng định nào sau đây sai?  

Câu 27:

Câu 27:

Cho tam giác $ABC$ cân ở $A$, đường cao $AH$. Khẳng định nào sau đây sai? 

Câu 28:

Câu 28:

Cho tam giác $ABC$ có $M$ thỏa mãn điều kiện $\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC}  = \vec 0$. Xác định vị trí điểm $M.$ 

Câu 29:

Câu 29:

Cho tam giác đều $ABC$ có cạnh bằng $a$ và chiều cao $AH$. Mệnh đề nào sau đây là sai? 

Câu 30:

Câu 30:

Cho hình chữ nhật $ABCD$ có $AB = 8,{\rm{ }}AD = 5.$ Tích $\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BD} .$  

Câu 31:

Câu 31:

Mệnh đề nào sau đây sai?

(1) $\emptyset  \in \left\{ 0 \right\}$ 

(2) $\left\{ 1 \right\} \subset \left\{ {0;1;2} \right\}$

(3) $\left\{ 0 \right\} = \emptyset $

(4) $\left\{ 0 \right\} \subset \left\{ {x\left| {{x^2} = x} \right.} \right\}$

Câu 32:

Câu 32:

Cho tập hợp $M = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {x = 5 - m,m \in \mathbb{N}} \right.} \right\}$. Số phần tử của M  bằng: 

Câu 33:

Câu 33:

Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? 

Câu 34:

Câu 34:

Cho hàm số $y = f\left( x \right) = 2\left( {x + 1} \right)\left( {x - 3} \right) + 2x - 6$. Giá trị của hàm số khi x=3 là: 

Câu 35:

Câu 35:

Bất đẳng thức nào sau đây là bất đẳng thức đúng? 

Câu 36:

Câu 36:

Cho tam giác ABC có $BC = a,CA = b,AB = c$. Mệnh đề nào sau đây đúng? 

Câu 37:

Câu 37:

Cho ba diểm phân biết A, B, C. Khằng định nào sau đây là đúng? 

Câu 38:

Câu 38:

Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là: 

Câu 39:

Câu 39:

Cho số gần đúng $a = 0,1571$. Số quy tròn của a với độ chính xác $d = 0,002$ là: 

Câu 40:

Câu 39:

Cho số gần đúng $a = 0,1571$. Số quy tròn của a với độ chính xác $d = 0,002$ là: