Câu 1:
Tập xác định của hàm số $y = \dfrac{{2x - {x^2}}}{{{x^2} + 1}}$ là
Câu 2:
Tập xác định của hàm số $y = \left\{ \begin{array}{l} 1 - x{\;\rm{ khi }} - 2 \le x < - 1\\ 3x + 2{\;\rm{ khi }} - 1 \le x < 1\\ 2x + 3{\;\rm{ khi }}1 < x < 3 \end{array} \right.$ là
Câu 3:
Cho hàm số $f(x) = \left| {2x - 1} \right|$ . Lúc đó $f\left( x \right) = 3$ khi
Câu 4:
Tìm câu không phải mệnh đề
Câu 5:
Tìm mệnh đề sai
Câu 6:
Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm ?
Câu 7:
Cho phương trình ${x^2}\; + {\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau tương đương với phương trình trên?
Câu 8:
Cho tam giác ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Véc tơ đối của véc tơ $\overrightarrow {MN} $ là
Câu 9:
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là sai ?
Câu 10:
Cho mệnh đề chứa biến $P(x)$ “${x^2}-5x + 6 = 0$”, với $x \in \mathbb{R}$. Tìm mệnh đề đúng
Câu 11:
Tìm mệnh đề đúng
Câu 12:
Câu 13:
Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “$\exists x \in \mathbb{R},{\rm{ 3x = }}{{\rm{x}}^2} + 1$”
Câu 14:
Cho phương trình $2{x^2}\;-{\rm{ }}x{\rm{ }} = {\rm{ }}0$. Phương trình nào trong các phương trình sau không phải là phương trình hệ quả của phương trình trên ?
Câu 15:
Phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
Câu 16:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}$ ?
Câu 17:
Cho hàm số $\;f\left( x \right) = {\rm{ }}2{x^3}\;-{\rm{ }}3x{\rm{ }} + {\rm{ }}1$. Tìm mệnh đề đúng
Câu 18:
Với giá trị nào của m thì phương trình $\left( {{m^2} - 9} \right)x = 3m\left( {m - 3} \right)$ vô nghiệm ?
Câu 19:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Khi đó ta có
Câu 20:
Cho hình vuông ABCD. Khi đó ta có
Câu 21:
Liệt kê các phần tử của tập $S{\rm{ = }}\left\{ {x \in \mathbb{R}|(x - 1)(2{x^2} - 5x + 3) = 0} \right\}$.
Câu 22:
Tập nào sau đây là tập rỗng ?
Câu 23:
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ ?
Câu 24:
Với giá trị nào của m thì phương trình $\left( {{m^2} - 4} \right)x = m\left( {m - 2} \right)$ có tập nghiệm là $\mathbb{R}$ ?
Câu 25:
Phương trình ${x^4}\;-{\rm{ }}2008{x^2}\; - {\rm{ }}2010 = 0$ có bao nhiêu nghiệm phân biệt ?
Câu 26:
Cho hai điểm phân biệt M, N. Điều kiện cần và đủ để P là trung điểm của đoạn MN là
Câu 27:
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và M là trung điểm của đoạn BC. Đẳng thức nào sau đây sai ?
Câu 28:
Cho $M = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x) = 0} \right\},$$\,N = \left\{ {x \in \mathbb{R}|g(x) = 0} \right\},$ $P = \left\{ {x \in \mathbb{R}|f(x)g(x) = 0} \right\}.$ Khi đó
Câu 29:
Cho A, B là các tập tùy ý. Tìm mệnh đề đúng
Câu 30:
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm chẵn ?
Câu 31:
Tịnh tiến đồ thị hàm số $y = 2x{\rm{ }} - 3$ sang phải 2 đơn vị, rồi xuông dưới 1 đơn vị thì đồ thị hàm số
Câu 32:
Tập hợp các giá trị của m để phương trình $mx{\rm{ }}-{\rm{ }}m{\rm{ }} = {\rm{ }}0$ vô nghiệm là
Câu 33:
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Khi đó
Câu 34:
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên đoạn BC sao cho MB = 2MC. Khi đó
Câu 35:
Một đường thẳng song song với đường thẳng $y = - x\sqrt 2 $ là
Câu 36:
Đồ thị trên Hình 1 là hàm số
Câu 37:
Tập nghiệm của phương trình $\left| {x - 2} \right| = 2 - x$ là
Câu 38:
Tập nghiệm của phương trình $\left| {2x - 4} \right| + \left| {x - 1} \right| = 0$ có bao nhiêu nghiệm ?
Câu 39:
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a, M là trung điểm của BC. Véc tơ $\overrightarrow {CA} - \overrightarrow {MC} $ có độ lớn là