Đề thi thử học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 10 online - Mã đề 10

Đề thi học kỳ 2 môn Địa Lý lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tại sao lượng lương thực xuất khẩu hằng năm chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng lương thực?

Câu 2:

Câu 2:

Ý nào sau đây không phải là vai trò của rừng?

Câu 3:

Câu 3:

Vì sao trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên?

Câu 4:

Câu 4:

Cho bảng số liệu:

Sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950-2014

(Đơn vị: triệu tấn)

Năm

1950

1970

180

1990

2000

2010

2014

Sản lượng

676

1213

1561

1950

2060

2475

2817,3

Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Câu 5:

Câu 5:

Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là gì?

Câu 6:

Câu 6:

Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sản xuất công nghiệp?

Câu 7:

Câu 7:

Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chính của khu công nghiệp tập trung?

Câu 8:

Câu 8:

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?

Câu 9:

Câu 9:

Sản xuất công nghiệp có đặc điểm giống với sản xuất nông nghiệp là gì?

Câu 10:

Câu 10:

Ngành công nghiệp dệt-may,da-giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì sao?

Câu 11:

Câu 11:

Ở các nước đang phát triển châu Á , trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức khu công nghiệp tập trung vì sao?

Câu 12:

Câu 12:

Trong xu thế hội nhập theo hướng toàn cầu hòa hiện nay, nhân tố nào đóng vai trò quan trọng đến sự phân bố công nghiệp

Câu 13:

Câu 13:

Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây?

Câu 14:

Câu 14:

Cho biểu đồ sau

Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp của nước ta phân theo nhóm ngành A, B giai đoạn 1985-2014

Nhận xét nào sau đây không chính xác?

Câu 15:

Câu 15:

Ở nước ta, ngành công nghiệp nào sau đây cần ưu tiên đi trước một bước?

Câu 16:

Câu 16:

Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển, cũng như sự phân bố ngành giao thông vận tải?

Câu 17:

Câu 17:

Quốc gia nào có cây cầu dài nhất thế giới trong các quốc gia dưới đây?

Câu 18:

Câu 18:

Vì sao hoạt động thương mại có vai trò hướng dẫn tiêu dùng?

Câu 19:

Câu 19:

Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới tập trung chủ yếu ở khu vực nào dưới đây?

Câu 20:

Câu 20:

Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường sắt dài nhất thế giới?

Câu 21:

Câu 21:

Nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ?

Câu 22:

Câu 22:

Tại sao các hoạt động thương mại có tác dụng điều tiết sản xuất?

Câu 23:

Câu 23:

Vì sao ngành hàng không có khối lượng vận chuyển hàng hóa nhỏ nhất?

Câu 24:

Câu 24:

Cho sơ đồ:

Sơ đồ trên phù hợp với hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

Câu 25:

Câu 25:

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước

Số lượng khách du lịch (Triệu người)

Doanh thu du lịch (Tỉ USD)

Pháp

83,8

66,8

Tây Ban Nha

65,0

64,1

Hoa Kì

75,0

220,8

Trung Quốc

55,6

56,9

Anh

32,6

62,8

Mê-hi-cô

29,3

16,6

Hoa Kì, Trung Quốc và Anh có doanh thu du lịch trên lượt khách lần lượt là:

Câu 26:

Câu 26:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014

Quốc gia

Giá trị xuất khẩu (tỉ USD)

Giá trị nhập khẩu (tỉ USD)

Số dân (triệu người)

Hoa Kì

1610

2380

234,3

Ca-na-da

465

482

34,8

Trung Quốc

2252

2249

1378

Ấn Độ

464

508

1330

Nhật Bản

710

811

127

Thái Lan

232

219

67,7

Đức

1547

1319

80,9

Pháp

578

634

66,2

Qua bảng trên, cho biết các quốc gia nào dưới đây nhập siêu?

Câu 27:

Câu 27:

Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước

Sản lượng lương thực (triệu tấn)

Số dân (triệu người)

Trung Quốc

557,4

1364,3

Hoa Kì

442,9

318,9

Ấn Độ

294,0

1295,3

Pháp

56,2

66,5

In-do-ne-xi-a

89,9

254,5

Việt Nam

50,2

90,7

Thế giới

2817,3

7625,8

Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới, Việt Nam và Trung Quốc năm 2014 lần lượt là:

Câu 28:

Câu 28:

Một quốc gia có giá trị nhập khẩu là 2019 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 9 tỉ USD. Vậy, giá trị xuất khẩu là:

Câu 29:

Câu 29:

Sự phát triển với tốc độ cao của nền kinh tế chủ yếu dựa vào nguồn lực nào dưới đây?

Câu 30:

Câu 30:

Khí hậu có ảnh hưởng lớn nhất tới khía cạnh nào của sản xuất nông nghiệp?

Câu 31:

Câu 31:

Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho môi trường ở các nước đang phát triển ngày càng thêm phức tạp?

Câu 32:

Câu 32:

Đâu là nguồn tài nguyên xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, châu Phi và Mĩ La Tinh?

Câu 33:

Câu 33:

Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho diện tích đất trồng, đồi núi trọc ở các nước đang phát triển tăng nhanh và thúc đẩy quá trình hoang mạc hóa xảy ra ngày càng mạnh?

Câu 34:

Câu 34:

Nguyên nhân nào dưới đây đã làm cho diện tích rừng ở các nước đang phát triển ngày càng bị thu hẹp?

Câu 35:

Câu 35:

Tại sao diện tích sa mạc hoá gần đây tăng nhanh trên toàn thế giới?

Câu 36:

Câu 36:

Cơ cấu lãnh thổ là kết quả của quá trình gì?

Câu 37:

Câu 37:

Sự phân chia thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là dựa vào yếu tố nào?

Câu 38:

Câu 38:

Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?

Câu 39:

Câu 39:

Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế?

Câu 40:

Câu 39:

Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế?