Câu 1:
Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5) là:
Câu 2:
Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2 ; 0) và B(0 ; 3) là:
Câu 3:
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:
d1: x – 2y + 1 = 0 và d2: – 3x + 6y – 10 = 0
Câu 4:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn $(C):(x−1)^2+(y+3)^2=16$ là:
Câu 5:
Đường tròn $(C): x^2 + y^2 – 6x + 2y + 6 = 0$ có tâm I và bán kính R lần lượt là:
Câu 6:
Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là ${y^2} = 2px$, với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
Câu 7:
Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai
Câu 8:
Các giá trị m làm cho biểu thức $f(x) = x^2 + 4x + m + 3$ luôn dương là
Câu 9:
Tập nghiệm của bất phương trình $x^2$ – x – 6 ≤ 0 là:
Câu 10:
Phương trình:$\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} = 8 - 2x$ có nghiệm là:
Câu 11:
Cho các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 số các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là:
Câu 12:
Bạn Dũng có 8 quyển truyện tranh khác nhau và 7 quyển tiểu thuyết khác nhau. Bạn Dũng có bao nhiêu cách chọn ra một quyển sách để đọc vào cuối tuần.
Câu 13:
Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Có bao nhiêu cách chọn tên 4 học sinh để cho đi du lịch
Câu 14:
Trong khai triển nhị thức $(a + 2)^{n + 6}$ (n ∈ ℕ). Có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng
Câu 15:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì số phần tử của không gian mẫu n(Ω) là
Câu 16:
Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là?
Câu 17:
Cho A là một biến cố liên quan đến phép thử T. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Câu 18:
Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất chọn được 1 học sinh nữ là:
Câu 19:
Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là gì?
Câu 20:
Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
Câu 21:
Cho tam thức bậc hai f(x) = ax$^2$ + bx + c có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Bảng biến thiên của tam thức bậc hai là
Câu 22:
Cho phương trình $x^2$ – 2x – m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm thỏa mãn $x_1 < x_2 < 2$.
Câu 23:
Cho phương trình $\sqrt {{x^2} + 3} = \sqrt {2x + 6} $. Chọn khẳng định đúng:
Câu 24:
Tập nghiệm của phương trình $\sqrt {\left( {x - 3} \right)\left( {2 - x} \right)} = \sqrt {4{x^2} + 12x + 9} $ là:
Câu 25:
Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:
Câu 26:
Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc
Câu 27:
Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 15. Hãy mô ta không gian mẫu trên?
Câu 28:
Từ các chữ số 1; 2; 4; 6; 8; 9 lấy ngẫu nhiễn một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là:
Câu 29:
Có 3 chiếc hộp, hộp A chứa 1 chiếc bút xanh, 1 chiếc bút đỏ; hộp B chứa 1 chiếc bút đỏ, 1 chiếc bút tím; hộp C chứa 1 chiếc bút đỏ, 1 chiếc bút tím. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp 1 chiếc bút. Ta có sơ đồ cây sau:
Dựa vào sơ đồ cây cho biết số kết quả thuận lợi cho biến cố H: “Trong 3 bút lấy ra có đúng 1 bút đỏ”.