Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 04

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Nhị thức $f\left( x \right) = 3x + 2$ nhận giá trị âm khi: 

Câu 2:

Câu 2:

Tập nghiệm của bất phương trình ${x^2} + 5x - 6 \le 0$ là:

Câu 3:

Câu 3:

Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình$\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 2 \ge 0\\2x + y + 1 \le 0\end{array} \right.$? 

Câu 4:

Câu 4:

Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8$ là: 

Câu 5:

Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình $\sqrt {{x^2} - 4x - 21}  \le x - 3$ là: 

Câu 6:

Câu 6:

Cho $f\left( x \right) = -2{x^2} + \left( {m + 2} \right)x + m-4$. Tìm $m$ để $f\left( x \right)$ âm với mọi $x.$ 

Câu 7:

Câu 7:

Với giá trị nào của m để phương trình ${x^2} + mx + 2m - 3 = 0$ có hai nghiệm phân biệt. 

Câu 8:

Câu 8:

Tìm các giá trị m để bất phương trình:$\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0$ vô nghiệm. 

Câu 9:

Câu 9:

Tìm các giá trị m để bất phương trình: ${x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0$ có nghiệm đúng $\forall x \in \mathbb{R}$ 

Câu 10:

Câu 10:

Tìm m để bất phương trình ${x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)}  \ge 2x + 18$ có nghiệm. 

Câu 11:

Câu 11:

Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:  

Câu 12:

Câu 12:

Cung có số đo $225^0$ được đổi sang số đo rad là :

Câu 13:

Câu 13:

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 14:

Câu 14:

Giá trị $\sin \frac{{47\pi }}{6}$ bằng:

Câu 15:

Câu 15:

Cho $\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi $. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

Câu 16:

Câu 16:

Cho $\cos \alpha  =  - \frac{2}{{\sqrt 5 }}$ và  $\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}$. Khi đó $\tan \alpha $ bằng: 

Câu 17:

Câu 17:

Tìm $\alpha ,$  biết  $\sin \alpha  = 1?$ 

Câu 18:

Câu 18:

Cho $\tan a = 2$. Khi đó giá trị của biểu thức $M = \frac{{\sin a}}{{{{\sin }^3}a + 2{{\cos }^3}a}}$ là: 

Câu 19:

Câu 19:

Cho  $\sin 2\alpha  = a$  với  ${0^0} < \alpha  < {90^0}.$ Giá trị $\sin \alpha  + \cos \alpha $  bằng: 

Câu 20:

Câu 20:

Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó: 

Câu 21:

Câu 21:

Cho $\sin \alpha  = 0,6$ và  $\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi .$Khi đó $\cos 2\alpha $ bằng:

Câu 22:

Câu 22:

Rút gọn biểu thức $B = \tan \alpha \left( {\frac{{1 + {{\cos }^2}\alpha }}{{\sin \alpha }} - \sin \alpha } \right)$ được: 

Câu 23:

Câu 23:

Rút gọn biểu thức $A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}$ được: 

Câu 24:

Câu 24:

Rút gọn biểu thức $C = \sin \left( {a + b} \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} - a} \right)\sin \left( { - b} \right)$ được :

Câu 25:

Câu 25:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A và  $AB = 2.$  M  là trung điểm AB. Khi đó $\tan \angle MCB$ bằng: 

Câu 26:

Câu 26:

Cho tam giác ABC có $\angle A = {60^0},\,\,AB = 4,\,\,AC = 6.$  Cạnh BC  bằng: 

Câu 27:

Câu 27:

Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất: 

Câu 28:

Câu 28:

Cho tam giác ABC có $a = 4$,$\angle B=75^0$,$\angle C=60^0$. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 

Câu 29:

Câu 29:

Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là: 

Câu 30:

Câu 30:

Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km? 

Câu 31:

Câu 31:

Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:

Số trung bình là:

Câu 32:

Câu 32:

Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau: 

Giá trị của phương sai gần bằng:

Câu 33:

Câu 33:

Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.

Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.

Câu 34:

Câu 34:

Đường thẳng đi qua$A( - 2;3)$ và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow u  = \left( {2; - 3} \right)$ có phương trình tham số là:  

Câu 35:

Câu 35:

Đường thẳng đi qua$M(1; - 2)$ và có véctơ pháp tuyến $\overrightarrow n  = (4; - 3)$có phương trình tổng quát là: 

Câu 36:

Câu 36:

Đường thẳng đi qua$M(1;0)$và song song với đường thẳng d: $\left\{ \begin{array}{l}x =  - 4 + 5t\\y = 1 - t\end{array} \right.$có phương trình tổng quát là: 

Câu 37:

Câu 37:

Cho A(5;3);  B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB: 

Câu 38:

Câu 38:

Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là: 

Câu 39:

Câu 39:

Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: $5x - 12y + 8 = 0$bằng: 

Câu 40:

Câu 39:

Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: $5x - 12y + 8 = 0$bằng: