Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 05

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Đường tròn ${x^2} + {y^2} - 10y - 24 = 0$ có bán kính bằng bao nhiêu? 

Câu 2:

Câu 2:

Cho đường thẳng $d:3x + 5y - 15 = 0$. Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng $d?$ 

Câu 3:

Câu 3:

Có bao nhiêu đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau? (giả sử tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa)

i) $1 + \cos 2a = 2{\sin ^2}a$     

ii) $\sin 2a = 2\sin a.\cos a$

iii) $\tan a + \tan b = \frac{{\sin \left( {a + b} \right)}}{{\cos a.\cos b}}$   

iv) $\sin a.\sin b = \frac{1}{2}\left[ {\cos \left( {a + b} \right) - \cos \left( {a - b} \right)} \right]$

Câu 4:

Câu 4:

Cho tam thức $f\left( x \right) = {x^2} - 8x + 16$. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

Câu 5:

Câu 5:

Cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 4 = 0$ và điểm $A\left( {1;5} \right)$. Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn $\left( C \right)$ tại A? 

Câu 6:

Câu 6:

Số đo theo đợn vị radian của góc ${315^o}$ là: 

Câu 7:

Câu 7:

Cho đường thẳng $d:5x + 3y - 7 = 0$. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d? 

Câu 8:

Câu 8:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

Câu 9:

Câu 9:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Câu 10:

Câu 10:

Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng không song song với đường thẳng $d:y = 3x - 2$ ? 

Câu 11:

Câu 11:

Cho hai điểm $A\left( {3;1} \right),B\left( {4;0} \right)$. Đường thẳng nào sau đây cách đều A và B? 

Câu 12:

Câu 12:

Bất phương trình $\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} - 7x + 6} \right) \ge 0$ có tập nghiệm S là: 

Câu 13:

Câu 13:

Tìm giao điểm hai đường tròn $\left( {{C_1}} \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0$ và $\left( {{C_2}} \right):{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 4 = 0$ 

Câu 14:

Câu 14:

Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox? 

Câu 15:

Câu 15:

Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( {0;4} \right)$ và $B\left( { - 6;0} \right)$ là: 

Câu 16:

Câu 16:

Cho $\Delta ABC$ có $A\left( {2; - 1} \right),B\left( {4;5} \right),C\left( { - 3;2} \right)$. Đường cao AH của $\Delta ABC$ có phương trình là: 

Câu 17:

Câu 17:

Cho phương trình bậc hai ${x^2} + 2\left( {m + 1} \right)x + 2{m^2} - m + 8 = 0$, với $m$ là tham số. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 

Câu 18:

Câu 18:

Cho đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 4 = 0$ và điểm $A\left( { - 1;2} \right)$. Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn $\left( C \right)$? 

Câu 19:

Câu 19:

Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M xác định bởi sđ cung $AM = \frac{\pi }{3}$. Gọi ${M_1}$ là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tìm số đo cung lượng giác $A{M_1}.$  

Câu 20:

Câu 20:

Đường tròn: ${x^2} + {y^2} - 1 = 0$ tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? 

Câu 21:

Câu 21:

Cho đường thẳng $d:8x - 6y + 7 = 0$. Nếu đường thẳng $\Delta $ đi qua gốc tọa độ và vuông góc với d thì $\Delta $ có phương trình là: 

Câu 22:

Câu 22:

Rút gọn biểu thức $A = \cos \left( {\pi  - \alpha } \right) + \sin \left( {\frac{\pi }{2} + \alpha } \right) + \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right).\sin \left( {2\pi  - \alpha } \right)$ ta được: 

Câu 23:

Câu 23:

Bất phương trình $\frac{1}{{x - 2}} \ge 1$ có tập nghiệm $S$ là: 

Câu 24:

Câu 24:

Có bao nhiêu điểm $M$ trên đường tròn định hướng gốc A thỏa mãn điều kiện sau:Sđ cung $AM = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3},\,\,\,k \in \mathbb{Z}$ 

Câu 25:

Câu 25:

Khoảng cách từ điểm $A\left( {0;4} \right)$ đến đường thẳng $x.\sin \alpha  + y.\cos \alpha  + 4\left( {1 - \cos \alpha } \right) = 0$ là: 

Câu 26:

Câu 26:

Cho $\cos 2\alpha  = \frac{2}{3}$. Tính giá trị biểu thức $P = \cos \alpha .\cos 3\alpha $ 

Câu 27:

Câu 27:

Tìm phương trình chính tắc của Elip có độ dài trục lớn bằng $4\sqrt {10} $ và đi qua điểm $A\left( {0;6} \right)$. 

Câu 28:

Câu 28:

Cho $\tan \alpha  = \sqrt 5 \,\,\left( {\pi  < \alpha  < \frac{{3\pi }}{2}} \right)$. Khi đó $\cos \alpha $ bằng: 

Câu 29:

Câu 29:

Một đường tròn có tâm $I\left( {3;4} \right)$ tiếp xúc với đường thẳng $\Delta :3x + 4y - 10 = 0$. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu? 

Câu 30:

Câu 30:

Hai đường thẳng ${d_1}:mx + y = m - 5\,\,,\,\,\,{d_2}:x + my = 9$ cắt nhau khi và chỉ khi: 

Câu 31:

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị $m$ để bất phương trình ${x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m + 8 \ge 0$ nghiệm đúng với mọi $x \in \mathbb{R}$. 

Câu 32:

Câu 32:

Tìm góc giữa hai đường thẳng ${\Delta _1}:x - 2y + 15 = 0$ và ${\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 4 + 2t\end{array} \right.$    $\left( {t \in \mathbb{R}} \right)$. 

Câu 33:

Câu 33:

Cho góc lượng giác $\alpha \,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right)$. Xét dấu $\sin \left( {\alpha  + \frac{\pi }{2}} \right)$ và $\tan \left( { - \alpha } \right)$. Chọn kết quả đúng. 

Câu 34:

Câu 34:

Nghiệm của bất phương trình $\frac{{3x - 1}}{{\sqrt {x + 2} }} \le 0$ là: 

Câu 35:

Câu 35:

Biết rằng ${\sin ^6}x + {\cos ^6}x = a + b{\sin ^2}2x$ với $a,b$ là các số thực. Tính $T = 3a + 4b$ 

Câu 36:

Câu 36:

Điều kiện xác định của bất phương trình $\frac{{2x}}{{\left| {x + 1} \right| - 3}} - \frac{1}{{\sqrt {2 - x} }} \ge 1$ là: 

Câu 37:

Câu 37:

Biến đổi biểu thức $\sin \alpha  - 1$ thành tích. 

Câu 38:

Câu 38:

Cho parabol $\left( P \right):y = {x^2} + 2x - 5$ và đường thẳng $d:y = 2mx + 2 - 3m$. Tìm tất cả các giá trị $m$ để $\left( P \right)$ cắt d tại hai điểm phân biệt nằm phía bên phải trục tung. 

Câu 39:

Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị $m$ để phương trình $\left( {m - 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 7 = 0$ có hai nghiệm trái dấu. 

Câu 40:

Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị $m$ để phương trình $\left( {m - 2} \right){x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 7 = 0$ có hai nghiệm trái dấu.