Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 11

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{x - 1}}{{x - 3}} > 1$ là:

Câu 2:

Câu 2:

Tìm giá trị của $x$ thỏa mãn bất phương trình $1 - \sqrt {13 + 3{x^2}}  > 2x$.

Câu 3:

Câu 3:

Cho ba số $a,b,c$dương. Mệnh đề nào sau đây sai ?

Câu 4:

Câu 4:

Giải bất phương trình$\left| {2x + 5} \right| \le {x^2} + 2x + 4$ được các giá trị $x$ thỏa mãn:

Câu 5:

Câu 5:

Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như sau (đơn vị: nghìn đồng):

Số trung bình của mẫu số liệu là:

Câu 6:

Câu 6:

Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0$ là:

Câu 7:

Câu 7:

Cho $\tan \alpha  = 3.$ Giá trị của biểu thức $A = \frac{{3\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\sin \alpha  - \cos \alpha }}$ là:

Câu 8:

Câu 8:

Tam thức $f(x) = {x^2} - 12x - 13$ nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

Câu 9:

Câu 9:

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương?

Câu 10:

Câu 10:

Cho đường thẳng $\left( d \right)$ có phương trình tổng quát: $3x - 2y + 2019 = 0$. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Câu 11:

Câu 11:

Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy,$cho đường thẳng $d:2x + 3y - 4 = 0.$ Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng $d?$

Câu 12:

Câu 12:

Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\,\,\left( {a \ne 0} \right).$ Điều kiện cần và đủ để $f\left( x \right) < 0\,\,\forall \,x \in \mathbb{R}$ là:

Câu 13:

Câu 13:

Tìm phương trình chính tắc của elip biết elip có độ dài trục lớn gấp đôi độ dài trục bé và có tiêu cự bằng $4\sqrt 3 ?$

Câu 14:

Câu 14:

Đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( {3;3} \right)$ và $B\left( {5;5} \right)$ có phương trình tham số là:

Câu 15:

Câu 15:

Trên đường tròn định hướng có bán kính bằng $4$ lấy một cung có số đo bằng $\frac{\pi }{3}$ rad. Độ dài của cung tròn đó là:

Câu 16:

Câu 16:

Tiêu cự của elip $\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1$ bằng:

Câu 17:

Câu 17:

Tìm số nguyên lớn nhất của $x$ để $f\left( x \right) = \frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} - \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}$ nhận giá trị âm.

Câu 18:

Câu 18:

Trong tam giác $ABC,$ nếu có ${a^2} = b.c$ thì:

Câu 19:

Câu 19:

Với giá trị nào của $a$ thì hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\left( { - {a^2} - 3} \right)x + a - 3 < 0\\\left( {{a^2} + 1} \right)x - a + 2 < 0\end{array} \right.$ có nghiệm?

Câu 20:

Câu 20:

Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm $A\left( {4; - 2} \right)?$

Câu 21:

Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình $ - {x^2} + 6x + 7 \ge 0$ là:

Câu 22:

Câu 22:

Cho nhị thức bậc nhất $f\left( x \right) = 23x - 20.$ Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 23:

Câu 23:

Biểu thức rút gọn của: $A = {\cos ^2}a + {\cos ^2}\left( {a + b} \right) $$- 2\cos a.\cos b.\cos \left( {a + b} \right)$ bằng:

Câu 24:

Câu 24:

Từ điểm $A\left( {6;2} \right)$ ta kẻ hai tiếp tuyến với đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 4,$ tiếp xúc với $\left( C \right)$ lần lượt tại $P$ và $Q.$ Tâm $I$ của đường tròn ngoại tiếp tam giác $APQ$ có tọa độ là:

Câu 25:

Câu 25:

Tính $B = \frac{{1 + 5\sin \alpha \cos \alpha }}{{3 - 2{{\cos }^2}\alpha }},$ biết $\tan \alpha  = 2.$

Câu 26:

Câu 26:

Hệ số góc của đường thẳng $\left( \Delta  \right):\sqrt 3 x - y + 4 = 0$ là

Câu 27:

Câu 27:

Đường thẳng qua điểm $M\left( {2; - 1} \right)$ và nhận $\overrightarrow u  = \left( {1; - 1} \right)$ làm véc tơ chỉ phương có phương trình tổng quát là

Câu 28:

Câu 28:

Phương trình tham số của đường thẳng $\left( d \right):4x + 5y - 8 = 0$ là

Câu 29:

Câu 29:

Cho tam giác ABC có ba đỉnh $A\left( {2;0} \right),B\left( {0;3} \right),C\left( { - 3; - 1} \right)$ . Đường thẳng đi qua B và song song với đường thẳng AC có phương trình là

Câu 30:

Câu 30:

Cho đường thẳng $d:2x + y - 2 = 0$ và điểm A(6;5). Điểm $A'$ đối xứng với A qua (d) có tọa độ là

Câu 31:

Câu 31:

Cho tam giác ABC có $A\left( {4;3} \right),B\left( {2;7} \right),C\left( { - 3; - 8} \right)$ . Chân đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh BC có tọa độ là

Câu 32:

Câu 32:

Phương trình chính tắc của đường thẳng qua điểm $M\left( {5; - 2} \right)$ nhận $\overrightarrow n  = \left( {4; - 3} \right)$ làm vecto pháp tuyến là

Câu 33:

Câu 33:

Cho đường thẳng $\Delta :x\cos \alpha  + y\sin \alpha  + 3\left( {2 - \sin \alpha } \right) = 0$ . Khoảng cách từ điểm $M\left( {0;3} \right)$ đến đường thẳng $\Delta $ là

Câu 34:

Câu 34:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng $d:5x - 7y + 4 = 0$ và $d':10x - 14y + 11 = 0$ là

Câu 35:

Câu 35:

Góc giửa hai đường thẳng $\left( d \right):x + 2y + 4 = 0$ và $\left( {d'} \right):x - 3y + 6 = 0$ là

Câu 36:

Câu 36:

Điểm dối xứng với điểm $M\left( {1;2} \right)$ qua đường thẳng $d:2x + y - 5 = 0$ là

Câu 37:

Câu 37:

Đường thẳng $\Delta $ song song với đường thẳng $d:3x - 4y + 12 = 0$ và cắt hai trục Ox, Oy lần lượt tại A,B sao có AB= 5 có phương trình là

Câu 38:

Câu 38:

Cho hình vuông có đỉnh $A\left( { - 4;5} \right)$ và đường chéo có phương trình $7x - y + 8 = 0$ . Diện tích hình vuông là

Câu 39:

Câu 39:

Đường thẳng qua điểm $M\left( { - 2;0} \right)$ và tạo với đường thẳng $d:x + 3y - 3 = 0$ góc $45^\circ $ có phương trình là

Câu 40:

Câu 39:

Đường thẳng qua điểm $M\left( { - 2;0} \right)$ và tạo với đường thẳng $d:x + 3y - 3 = 0$ góc $45^\circ $ có phương trình là