Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 13

Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 10 có chấm điểm kèm đáp án chi tiết. Hoàn toàn miễn phí, làm ngay để xem bạn được bao nhiêu điểm học kỳ này nhé!.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Với những giá  trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?

$\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x - 6} \right) <  - 3\\\dfrac{{5x + m}}{2} > 7\end{array} \right.$

Câu 2:

Câu 2:

Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \dfrac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{x - 2}}$ là

Câu 3:

Câu 3:

Tập nghiệm của bất phương trình $\dfrac{8}{{3 - x}} > 1$ là

Câu 4:

Câu 4:

Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương $x - 3 < 0$ , $mx - m - 4 < 0$

Câu 5:

Câu 5:

Tập nghiệm của bất phương trình $\left( { - 2x + 1} \right)\sqrt {1 - x}  < 0$ là

Câu 6:

Câu 6:

Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?

$\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 - x}} > 1\\x \ge 3 - mx\end{array} \right.$

Câu 7:

Câu 7:

Số nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}6x + \dfrac{5}{7} > 4x + 7\\\dfrac{{8x + 3}}{2} < 2x + 20\end{array} \right.$ là

Câu 8:

Câu 8:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 1}}{3} <  - x + 1\\\dfrac{{4 - 3x}}{2} \le 5\end{array} \right.$ là

Câu 9:

Câu 9:

Bất phương trình $m\left( {x - 2} \right) \ge 2x + 3$ vô nghiệm khi và chỉ khi

Câu 10:

Câu 10:

Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {3x - 2} \right| < x$ là

Câu 11:

Câu 11:

Tập nghiệm của bất phương trình $5x - 6 \le {x^2}$ là

Câu 12:

Câu 12:

Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}$ .

Câu 13:

Câu 13:

Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} > 1\\{x^2} \le 4\end{array} \right.$ là

Câu 14:

Câu 14:

Giá trị nào của $m$ để hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}2x - m \le 3\\{x^2} - 9x + 14 \le 0\end{array} \right.$ có nghiệm duy nhất là

Câu 15:

Câu 15:

Các giá trị của m để phương trình ${x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 1 = 0$ có nghiệm là

Câu 16:

Câu 16:

Bất phương trình $ - 9{x^2} + 6x - 1 < 0$ có tập nghiệm là

Câu 17:

Câu 17:

Bất phương trình $4{x^2} + 12x + 9 \le 0$ có tập nghiệm là

Câu 18:

Câu 18:

Bất phương trình $\sqrt {3x - 2}  \ge 2x - 2$ có tập nghiệm là

Câu 19:

Câu 19:

Bất phương trình $\sqrt {2x + 1}  \le x - 1$ có tập nghiệm là

Câu 20:

Câu 20:

Phương trình $\sqrt {{x^2} - 2x - 3}  = x + 2$ có tập nghiệm là

Câu 21:

Câu 21:

Cho góc x thoả 00 < x < 900. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:

Câu 22:

Câu 22:

Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1rad là:

Câu 23:

Câu 23:

Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 24:

Câu 24:

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn định hướng”?

Câu 25:

Câu 25:

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

Câu 26:

Câu 26:

Tính độ dài l của cung trên đường tròn có số đo bằng 1,5 và bán kính bằng 20cm. 

Câu 27:

Câu 27:

Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng $\frac{\pi }{{12}}$. Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?

Câu 28:

Câu 28:

Giá trị của biểu thức $A = \sin \left( {\frac{\pi }{3} + \frac{\pi }{4}} \right)$ là:

Câu 29:

Câu 29:

Cho $\cos \alpha  = \frac{1}{3}$. Khi đó giá trị biểu thức $B = \sin \left( {\alpha  - \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {\alpha  - \frac{\pi }{4}} \right)$ là:

Câu 30:

Câu 30:

Biểu thức $A = \sin \alpha  + \sqrt 3 \cos \alpha $ không thể nhận giá trị nào sau đây?

Câu 31:

Câu 31:

Cho $\Delta ABC$, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?

Câu 32:

Câu 32:

Cho $\sin \alpha  = \frac{{ - 5}}{{13}};\pi  \le \alpha  \le \frac{{3\pi }}{2}$. Khi đó giá trị biểu thức $\sin 2\alpha \cos 2\alpha  + \tan 2\alpha $ gần nhất với giá trị nào?

Câu 33:

Câu 33:

Đơn giản biểu thức $A = \cos x.\cos 2x.\cos 4x...\cos {2^n}x$ ta được kết quả là:

Câu 34:

Câu 34:

Cho $\cot \frac{\pi }{{14}} = a$. Khi đó giá trị biểu thức $K = \sin \frac{{2\pi }}{7} + \sin \frac{{4\pi }}{7} + \sin \frac{{6\pi }}{7}$ là:

Câu 35:

Câu 35:

Biểu thức thu gọn của biểu thức $A = \frac{{\sin a + \sin 3a + \sin 5a}}{{\cos a + \cos 3a + \cos 5a}}$ là:

Câu 36:

Câu 36:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x + y - 5 = 0 và I(2;0). Tìm điểm M thuộc d sao cho MI = 3

Câu 37:

Câu 37:

Trong mặt phẳng Oxy, cho ${d_1}:x - 2y + 5 = 0$ và ${d_2}:3x - y + 1 = 0$, góc giữa d1 và d2 là:

Câu 38:

Câu 38:

Trong mặt phẳng Oxy, cho d:2x - 3y + 1 = 0 và $\Delta : - 4x + 6y - 5 = 0.$ Khi đó khoảng cách từ d đến $\Delta$ là:

Câu 39:

Câu 39:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:2x + 3y - 4 = 0. Điểm $M \in d$ thì tọa độ có dạng

Câu 40:

Câu 39:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:2x + 3y - 4 = 0. Điểm $M \in d$ thì tọa độ có dạng