Thi thử trắc nghiệm ôn tập Mô học đại cương - Đề #19

Bắt đầu ôn luyện với đề số 19 trong bộ đề trắc nghiệm Mô học đại cương. Đề bao gồm 34 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Hệ thống T chỉ có ở cơ vân?

Câu 2:

Câu 2:

Cơ vân, cơ tim và cơ trơn đều có nguồn gốc từ trung bì?

Câu 3:

Câu 3:

Tất cả cơ bám xương đều là cơ vân?

Câu 4:

Câu 4:

Một số cơ vân có thể không bám xương?

Câu 5:

Câu 5:

Sợi cơ vân có thể coi như một hợp bào?

Câu 6:

Câu 6:

Lưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào?

Câu 7:

Câu 7:

Lưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào?

Câu 8:

Câu 8:

Bộ ba (triad) là cấu trúc bao gồm lưới nội bào không hạt và ti thể?

Câu 9:

Câu 9:

Vân ngang chỉ thấy ở sợi cơ và không thấy trên vi sợi cơ?

Câu 10:

Câu 10:

Chiều dài của vi sợi cơ bằng chiều dài của một sarcomer?

Câu 11:

Câu 11:

Ở cơ trơn đơn vị co cơ cũng là sarcomer?

Câu 12:

Câu 12:

Siêu sợi myosin không gắn vào vạch Z?

Câu 13:

Câu 13:

Khi cơ vân ở trạng thái nghỉ, tropomyosin che lấp điểm hoạt động của actin?

Câu 14:

Câu 14:

Siêu sợi actin là cấu trúc chỉ có ở cơ?

Câu 15:

Câu 15:

Mô cơ có các loại sau:

Câu 16:

Câu 16:

Hệ thống T có ở cơ:

Câu 17:

Câu 17:

Cơ có màu đỏ là do:

Câu 18:

Câu 18:

Tế bào cơ vân loại trắng khác với tế bào cơ vân loại đỏ là do cơ tương có:

Câu 19:

Câu 19:

Mô sụn được phân thành:

Câu 20:

Câu 20:

Mô sụn có thể phân biệt được với các mô liên kết khác với đặc điểm:

Câu 21:

Câu 21:

Tế bào sụn có thể dễ dàng phân biệt được với bất kì loại tế bào nào khác nhờ vào:

Câu 22:

Câu 22:

Chất căn bản sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Câu 23:

Câu 23:

Màng sụn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

Câu 24:

Câu 24:

Đặc điểm của Màng sụn:

Câu 25:

Câu 25:

Loại sụn nào chứa nhiều sợi lưới?

Câu 26:

Câu 26:

Loại sụn nào có màng sụn là mô liên kết có 2 lớp?

Câu 27:

Câu 27:

Loại sụn nào có nhiều nhất trong cơ thể?

Câu 28:

Câu 28:

Loại sụn nào có nguồn gốc từ nguyên bào sợi?

Câu 29:

Câu 29:

Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng kích thước?

Câu 30:

Câu 30:

Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng chiều dài?

Câu 31:

Câu 31:

Kiểu sinh sản nào là cách sinh sản ở vùng băng sụn nối?

Câu 32:

Câu 32:

Kiểu sinh sản nào tạo chất căn bản sụn?

Câu 33:

Câu 33:

Tế bào sụn không còn khả năng sinh sản?

Câu 34:

Câu 34:

Tế bào sụn có thể xuất nguồn từ tế bào sợi?

Câu 35:

Câu 35:

Sinh sản đắp thêm làm cho nguyên bào sợi biệt hóa trở thành tế bào sụn?

Câu 36:

Câu 36:

Chất căn bản sụn rất ưa nước nên dễ ghép sụn?

Câu 37:

Câu 37:

Chất căn bản sụn không ngấm thấm đối với các protein có phân tử lượng lớn?

Câu 38:

Câu 38:

Sụn khớp có màng sụn phát triển để tạo bao khớp?

Câu 39:

Câu 39:

Càng già sụn càng ưa nước?

Câu 40:

Câu 39:

Càng già sụn càng ưa nước?