Thi thử trắc nghiệm ôn tập Mô học đại cương - Đề #32

Bắt đầu ôn luyện với đề số 32 trong bộ đề trắc nghiệm Mô học đại cương. Đề bao gồm 34 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Các tuyến thực quản có nguồn gốc:

Câu 2:

Câu 2:

Mô liên kết tầng dưới niêm mạc của thực quản có nguồn gốc:

Câu 3:

Câu 3:

Thời gian bắt đầu tạo dạ dày:

Câu 4:

Câu 4:

Nguồn gốc bờ cong nhỏ của dạ dày:

Câu 5:

Câu 5:

Nguồn gốc bờ cong lớn của dạ dày:

Câu 6:

Câu 6:

Vị trí phát triển của nụ gan:

Câu 7:

Câu 7:

Bờ cong nhỏ của dạ dày được đưa về bên phải nhờ:

Câu 8:

Câu 8:

Bờ cong lớn của dạ dày hơi hạ xuống dưới, bờ cong nhỏ hơi nhô lên nhờ:

Câu 9:

Câu 9:

Nguồn gốc của tuỵ:

Câu 10:

Câu 10:

Cấu trúc không có nguồn gốc hoàn toàn từ đoạn sau ruột trước: 

Câu 11:

Câu 11:

Cấu trúc có nguồn gốc từ đoạn sau ruột trước và ruột giữa:

Câu 12:

Câu 12:

2/3 phải của đại tràng ngang có nguồn gốc:

Câu 13:

Câu 13:

Cấu trúc có nguồn gốc từ ruột giữa và ruột cuối:

Câu 14:

Câu 14:

Hiện tượng không xảy ra trong quá trình phát triển của ruột giữa:

Câu 15:

Câu 15:

Chuyển động xoay của các quai ruột: 

Câu 16:

Câu 16:

1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:

Câu 17:

Câu 17:

1/3 trái của đại tràng ngang có nguồn gốc:

Câu 18:

Câu 18:

Cấu trúc không có nguồn gốc từ nội bì ống ruột nguyên thuỷ:

Câu 19:

Câu 19:

Nguyên nhân gây dị tật tịt thực quản:

Câu 20:

Câu 20:

Nguyên nhân của dị tật phì đại môn vị bẩm sinh:

Câu 21:

Câu 21:

Biểu mô 1/3 dưới trực tràng có nguồn gốc từ:

Câu 22:

Câu 22:

Biểu mô 2/3 trên của trực tràng có nguồn gốc từ:

Câu 23:

Câu 23:

Vách niệu-trực tràng chia phần trước ổ nhớp thành:

Câu 24:

Câu 24:

Vách niệu-trực tràng chia phần sau ổ nhớp thành:

Câu 25:

Câu 25:

Dị tật không do sự thoái triển bất thường của ống (túi) noãn hoàng:

Câu 26:

Câu 26:

Nguyên nhân gây dị tật dò khí-thực quản:

Câu 27:

Câu 27:

Nguyên nhân có thể gây ra tật đảo phủ tạng trong ổ bụng:

Câu 28:

Câu 28:

Biểu mô của niêm mạc miệng là:

Câu 29:

Câu 29:

Niêm mạc miệng không có các đặc điểm sau:

Câu 30:

Câu 30:

Loại nhú lưỡi có số lượng nhiều nhất là:

Câu 31:

Câu 31:

Loại nhú xếp thành hàng ở V lưỡi là:

Câu 32:

Câu 32:

Trong răng thì phần có cấu tạo giống xương nhất là:

Câu 33:

Câu 33:

Trong răng phần có tỷ lệ can xi cao nhất và cứng rắn nhất là:

Câu 34:

Câu 34:

Tiền ngà là cấu trúc:

Câu 35:

Câu 35:

Biểu mô thực quản là:

Câu 36:

Câu 36:

Đám rối thần kinh Meissner phân bố ở:

Câu 37:

Câu 37:

Đám rối thần kinh Auerbach phân bố ở:

Câu 38:

Câu 38:

Biểu mô niêm mạc dạ dày vùng đáy không có các đặc điểm sau:

Câu 39:

Câu 39:

Tuyến đáy vị không có các loại tế bào sau:

Câu 40:

Câu 39:

Tuyến đáy vị không có các loại tế bào sau: