Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #24

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Bệnh lý học với đề số 24. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Vi khuẩn lao có đặc điểm:

Câu 2:

Câu 2:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin kéo dài:

Câu 3:

Câu 3:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Quinin theo dạng dùng:

Câu 4:

Câu 4:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin theo dạng dùng:

Câu 5:

Câu 5:

Thuốc có thành phần INH có tên thương mại là:

Câu 6:

Câu 6:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng:

Câu 7:

Câu 7:

INH điều trị lao với liều lượng:

Câu 8:

Câu 8:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin theo dạng dùng:

Câu 9:

Câu 9:

Điều trị cắt cơn sốt rét bằng Arthemisinin với hàm lượng:

Câu 10:

Câu 10:

Streptomycin điều trị lao với liều lượng:

Câu 11:

Câu 11:

Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin với hàm lượng:

Câu 12:

Câu 12:

Rifampicin điều trị lao với liều lượng:

Câu 13:

Câu 13:

Điều trị dự phòng sốt rét bằng Nivaquin kéo dài:

Câu 14:

Câu 14:

Điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin với đường dùng:

Câu 15:

Câu 15:

Tổng liều điều trị sốt rét ác tính bằng Quinin:

Câu 16:

Câu 16:

PZA (Pyrazinamid) điều trị lao với liều lượng:

Câu 17:

Câu 17:

Ethambutol điều trị lao với liều lượng:

Câu 18:

Câu 18:

Chữ H trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc:

Câu 19:

Câu 19:

Chữ S trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc:

Câu 20:

Câu 20:

Chữ P trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc:

Câu 21:

Câu 21:

Chữ R trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc:

Câu 22:

Câu 22:

Chữ E trong phác đồ điều trị lao dùng để chỉ thuốc:

Câu 23:

Câu 23:

Triệu chứng chung của bệnh lỵ (hội chứng lỵ):

Câu 24:

Câu 24:

Triệu chứng đau bụng trong hội chứng lỵ có đặc điểm:

Câu 25:

Câu 25:

Phòng bệnh lao:

Câu 26:

Câu 26:

Triệu chứng đi cầu trong hội chứng lỵ có đặc điểm:

Câu 27:

Câu 27:

Tiêm phòng INH (Isoniazid, Rimifon):

Câu 28:

Câu 28:

Các triệu chứng của lỵ trực khuẩn có đặc điểm:

Câu 29:

Câu 29:

Các triệu chứng của lỵ amib có đặc điểm:

Câu 30:

Câu 30:

Phản ứng Mantoux:

Câu 31:

Câu 31:

Bệnh lỵ amib thường đưa đến biến chứng:

Câu 32:

Câu 32:

Điều trị chung cho bệnh lỵ:

Câu 33:

Câu 33:

Kháng sinh điều trị bệnh lỵ trực khuẩn:

Câu 34:

Câu 34:

Phản ứng Mantoux là dung dịch nào dưới đây:

Câu 35:

Câu 35:

Berberin có thể dùng trong điều trị bệnh lỵ trực khuẩn với:

Câu 36:

Câu 36:

Đông y điều trị bệnh lỵ trực khuẩn bằng các loại sau đây:

Câu 37:

Câu 37:

Để điều trị bệnh lỵ do amib, ta sử dụng Ementin tiêm bắp như sau:

Câu 38:

Câu 38:

Phản ứng Mantoux có thể Test:

Câu 39:

Câu 39:

Cách dùng Ementin điều trị bệnh lỵ do amib:

Câu 40:

Câu 39:

Cách dùng Ementin điều trị bệnh lỵ do amib: