Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #26

Đề số 26 bao gồm 29 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Thời kỳ nung bệnh của bệnh bạch hầu kéo dài:

Câu 2:

Câu 2:

Triệu chứng bệnh bạch hầu sẽ:

Câu 3:

Câu 3:

Thời kỳ khởi phát của bệnh bạch hầu:

Câu 4:

Câu 4:

Nếu sau 2 ngày điều trị tiêu chảy chưa có mất nước mà bệnh nhân vẫn không khỏi, lại có dấu hiệu mất nước thì cần:

Câu 5:

Câu 5:

Để điều trị bệnh nhân bị tiêu chảy mất nước:

Câu 6:

Câu 6:

Các dung dịch có thể dùng để khôi phục khối lượng tuần hoàn bị mất do tiêu chảy có mất nước:

Câu 7:

Câu 7:

Đặc điểm khi khởi phát bệnh bạch hầu:

Câu 8:

Câu 8:

Kháng sinh Biseptol dùng để điều trị bệnh tiêu chảy hoặc bệnh lỵ:

Câu 9:

Câu 9:

Để phòng bệnh tiêu chảy, cần lưu ý:

Câu 10:

Câu 10:

Thời kỳ toàn phát của bệnh bạch hầu:

Câu 11:

Câu 11:

Loét dạ dày - tá tràng là một bệnh khá phổ biến ở Việt Nam. Bệnh gặp ở:

Câu 12:

Câu 12:

Loét dạ dày - tá tràng thường gặp ở độ tuổi:

Câu 13:

Câu 13:

Để nhận biết Thời kỳ toàn phát triệu chứng của bệnh bạch hầu:

Câu 14:

Câu 14:

Thời kỳ lui bệnh của bệnh bạch hầu, kéo dài:

Câu 15:

Câu 15:

Xét nghiệm chẩn đoán nhanh bệnh bạch hầu:

Câu 16:

Câu 16:

Chẩn đoán xác định bệnh bạch hầu bằng:

Câu 17:

Câu 17:

Chế độ ăn uống trong điều trị bệnh bạch hầu:

Câu 18:

Câu 18:

Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nhẹ với liều:

Câu 19:

Câu 19:

Tiêm huyết thanh kháng độc tố bạch hầu SAD điều trị thể nặng với liều:

Câu 20:

Câu 20:

Giải độc tố bạch hầu:

Câu 21:

Câu 21:

Khánh sinh dùng điều trị bệnh bạch hầu:

Câu 22:

Câu 22:

Vaccin phòng ngừa bệnh bạch hầu:

Câu 23:

Câu 23:

Nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng:

Câu 24:

Câu 24:

Vaccine loại kết hợp DTP dùng để phòng ngừa:

Câu 25:

Câu 25:

Vaccine loại kết hợp DtaP gồm:

Câu 26:

Câu 26:

Vaccine loại kết hợp DtP gồm:

Câu 27:

Câu 27:

Hội chứng da dày tá tràng có đặc điểm:

Câu 28:

Câu 28:

Bệnh cảm cúm là bệnh:

Câu 29:

Câu 29:

Bệnh cảm cúm có tốc độ lay lan:

Câu 30:

Câu 30:

Bệnh cảm cúm sẽ làm nguy hiểm ra sao:

Câu 31:

Câu 31:

Loét dạ dày điển hình thường có đặc điểm sau:

Câu 32:

Câu 32:

Đặc điểm của virus cúm:

Câu 33:

Câu 33:

Loét tá tràng điển hình thường có đặc điểm sau:

Câu 34:

Câu 34:

Bệnh nhân có hội chứng dạ dày - tá tràng thường có đặc điểm:

Câu 35:

Câu 35:

Người bị bệnh cảm cúm:

Câu 36:

Câu 36:

4 biến chứng thường xảy ra của loét dạ dày - tá tràng:

Câu 37:

Câu 37:

Xuất huyết dạ dày trong trường hợp nhẹ có đặc điểm:

Câu 38:

Câu 38:

Thời kỳ nung bệnh của cảm cúm kéo dài:

Câu 39:

Câu 39:

Bệnh nhân bị thủng dạ dày có đặc điểm:

Câu 40:

Câu 39:

Bệnh nhân bị thủng dạ dày có đặc điểm: