Thi thử trắc nghiệm môn Bệnh lý học online - Đề #9

Bắt đầu ôn luyện với đề số 9 trong bộ đề trắc nghiệm Bệnh lý học. Đề bao gồm 29 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Khi bệnh nhân đang trong cơn động kinh:

Câu 2:

Câu 2:

Thuốc Zestoretic là:

Câu 3:

Câu 3:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở nam so với nữ:

Câu 4:

Câu 4:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người dân thành thị so với người dân nông thôn:

Câu 5:

Câu 5:

Thuốc Coversyl plus là:

Câu 6:

Câu 6:

Tỷ lệ suy nhược thần kinh ở người lao động trí óc so với người lao động chân tay:

Câu 7:

Câu 7:

Triệu chứng chính của suy nhược thần kinh:

Câu 8:

Câu 8:

Thuốc Spironolactone (Aldacton) thuộc ….:

Câu 9:

Câu 9:

Triệu chứng phụ của suy nhược thần kinh:

Câu 10:

Câu 10:

Nhóm thuốc ức chế Calci hạ huyết áp gồm có:

Câu 11:

Câu 11:

Điều trị suy nhược thần kinh:

Câu 12:

Câu 12:

Nhóm Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:

Câu 13:

Câu 13:

Tăng cường tuần hoàn não và dinh dưỡng tế bào não?

Câu 14:

Câu 14:

Thuốc giảm đau dùng trong điều trị suy nhược thần kinh:

Câu 15:

Câu 15:

Nhóm Không Dihydropyridine thuộc nhóm thuốc hạ huyết áp:

Câu 16:

Câu 16:

Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:

Câu 17:

Câu 17:

Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:

Câu 18:

Câu 18:

Thuốc điều trị hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Dihydropyridine:

Câu 19:

Câu 19:

Thuốc an thần Seduxen dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:

Câu 20:

Câu 20:

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với hàm lượng:

Câu 21:

Câu 21:

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh với liều:

Câu 22:

Câu 22:

Thuốc Nifedipine (Adalat, Procardia, Nifehexa) thuộc ….:

Câu 23:

Câu 23:

Thuốc an thần Rotunda dùng trong điều trị suy nhược thần kinh vào thời gian:

Câu 24:

Câu 24:

Y học cổ truyền điều trị suy nhược thần kinh:

Câu 25:

Câu 25:

Bệnh uốn ván do:

Câu 26:

Câu 26:

Bệnh uốn ván đặc trưng bởi:

Câu 27:

Câu 27:

Thuốc Felodipine (Plendil) thuộc ….:

Câu 28:

Câu 28:

Vi khuẩn uốn ván là loại vi khuẩn:

Câu 29:

Câu 29:

Thuốc Lacipine (Lacipil, Lacidipine) thuộc ….:

Câu 30:

Câu 30:

Thời kỳ ủ bệnh uốn ván kéo dài:

Câu 31:

Câu 31:

Thời kỳ ủ bệnh uốn ván có đặc điểm:

Câu 32:

Câu 32:

Thuốc Amlodipine (Amlor, Amdepin, Amlopress, Amdepin, Cardilopin) thuộc ….:

Câu 33:

Câu 33:

Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:

Câu 34:

Câu 34:

Thuốc Manidipine (Madiplot) thuộc ….:

Câu 35:

Câu 35:

Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:

Câu 36:

Câu 36:

Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:

Câu 37:

Câu 37:

Thuốc Tildiem (Tildiazem, Diltiazem) thuộc ….:

Câu 38:

Câu 38:

Thuốc Verapamil (Isoptin, Iproveratril, Calan, Verelan) thuộc ….:

Câu 39:

Câu 39:

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván:

Câu 40:

Câu 39:

Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi cho bệnh nhân uốn ván: