Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #16

Thử sức với đề số 16 trong bộ đề trắc nghiệm Nhi khoa. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Khi nghe tim ở trẻ em phát hiện có một tiếng thổi tâm thu mạnh >3/6 ở gian sườn 2 cạnh ức trái kèm tiếng T2 yếu phải nghĩ tới bệnh nào đầu tiên dưới đây:

Câu 2:

Câu 2:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có trục trái và dày thất trái đơn độc:

Câu 3:

Câu 3:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thường gây tai biến thần kinh:

Câu 4:

Câu 4:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể chẩn đoán dễ dàng từ trong bào thai:

Câu 5:

Câu 5:

Những bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây thuộc loại Shunt Trái-Phải:

Câu 6:

Câu 6:

Bệnh tim bẩm sinh nào thuộc loại Shunt Trái-Phải:

Câu 7:

Câu 7:

Vị trí thông liên thất (TLT) thường gặp nhất là:

Câu 8:

Câu 8:

Những biến chứng có thể gặp ở bệnh nhân thông liên thất lỗ nhỏ:

Câu 9:

Câu 9:

Những biến chứng nào có thể gặp trong bệnh thông liên nhĩ:

Câu 10:

Câu 10:

Trong bệnh còn ống động mạch, tiếng thổi liên tục ở dưới xương đòn trái chỉ nghe thấy được ở:

Câu 11:

Câu 11:

Trong bệnh còn ống động mạch, có thể có các triệu chứng sau:

Câu 12:

Câu 12:

Phương pháp điều trị bệnh ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:

Câu 13:

Câu 13:

Chỉ định mổ tim kín cắt ống động mạch khi chưa thể mổ tim hở được áp dụng cho trường hợp nào dưới đây:

Câu 14:

Câu 14:

Bệnh tim bẩm sinh thông sàn nhĩ-thất thường đi kèm với:

Câu 15:

Câu 15:

Triệu chứng ECG đặc trưng trong bệnh thông sàn nhĩ-thất đơn thuần là:

Câu 16:

Câu 16:

Những biến chứng thường gặp trong tứ chứng Fallot:

Câu 17:

Câu 17:

Đặc điểm sinh lý bệnh chung của bệnh tim bẩm sinh có luồng thông phải-trái có giảm máu lên phổi là:

Câu 18:

Câu 18:

Lâm sàng của tăng áp lực động mạch phổi nặng bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:

Câu 19:

Câu 19:

Đặc điểm khi nghe tim trong bệnh còn ống động mạch là, ngoại trừ:

Câu 20:

Câu 20:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây không gây tím toàn thân khi tăng áp lực động mạch phổi cố định (đảo shunt):

Câu 21:

Câu 21:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây dễ bị bỏ sót nhất trên lâm sàng:

Câu 22:

Câu 22:

Trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có sự thay đổi rõ rệt của mạch và huyết áp:

Câu 23:

Câu 23:

Có thể chẩn đoán được bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây chỉ qua bắt mạch và đo huyết áp:

Câu 24:

Câu 24:

Tiếng thổi liên tục gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:

Câu 25:

Câu 25:

Dấu Harzer thường thấy trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:

Câu 26:

Câu 26:

Dày thất phải sớm gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây, ngoại trừ:

Câu 27:

Câu 27:

Hình ảnh phổi sáng thường gặp trong bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây:

Câu 28:

Câu 28:

Một trẻ bị bệnh Down thường hay bị bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây nhất:

Câu 29:

Câu 29:

Bệnh tim bẩm sinh nào dưới đây có thể dễ dàng chẩn đoán chỉ dựa vào sự thay đổi đặc biệt của trục điên tim điên tâm đồ:

Câu 30:

Câu 30:

Biến chứng nào dưới đây là xấu nhất ở 1 bệnh nhân bị thông liên thất:

Câu 31:

Câu 31:

Dấu hiệu nào dưới đây gợi ý rằng bệnh nhân bị thông liên thất đã có tăng áp lực động mạch phổi cố định:

Câu 32:

Câu 32:

Vị trí thông liên thất nào dưới đây hay gặp nhất trên lâm sàng:

Câu 33:

Câu 33:

Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh thuộc nhóm tim bẩm sinh có tim có tăng tuần hoàn phổi:

Câu 34:

Câu 34:

Tứ chứng Fallot là bệnh tim bẩm sinh có tím thường gặp nhất ở trẻ > 2 tuổi:

Câu 35:

Câu 35:

Thân chung động mạch đơn thuần được xếp vào nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng:

Câu 36:

Câu 36:

Tiếp xúc thường xuyên với tia cực tím là một trong những nguyên nhân gây ra tim bẩm sinh:

Câu 37:

Câu 37:

Tim được gọi là sang phải khi mỏm tim nằm bên phải gan nằm bên trái:

Câu 38:

Câu 38:

Nhóm tim bẩm sinh có tím có tuần hoàn phổi tăng sẽ gây tăng gánh tâm trương của thất trái:

Câu 39:

Câu 39:

Thấp tim hay gặp ở lứa tuổi:

Câu 40:

Câu 40:

Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:

Câu 41:

Câu 41:

Vi khuẩn gây bệnh thấp tim là:

Câu 42:

Câu 42:

Các týp vi khuẩn hay gặp trong bệnh thấp tim là M týp:

Câu 43:

Câu 43:

Tổn thương khởi đầu của bệnh thấp tim là:

Câu 44:

Câu 44:

Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là:

Câu 45:

Câu 44:

Các cơ quan thường bị tổn thương trong thấp tim là: