Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Nhi khoa online - Đề #26

Đề số 26 của môn Nhi khoa bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Nhi khoa ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Nếu so với người lớn thì thành phần khí ở phế nang trẻ em trong điều kiện bình thường có đặc điểm:

Câu 2:

Câu 2:

Kiểu thở ở trẻ sơ sinh là thở bằng mũi, thở bụng và nhịp thở không đều:

Câu 3:

Câu 3:

Bình thường, áp suất riêng phần của oxy trong máu động mạch trẻ em là:

Câu 4:

Câu 4:

Tuần hoàn rau thai của trẻ được hình thành từ cuối tuần thứ:

Câu 5:

Câu 5:

Lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai có đặc điểm là:

Câu 6:

Câu 6:

Đặc điểm của lưu lượng máu trong tuần hoàn bào thai là:

Câu 7:

Câu 7:

Áp lực máu ở tuần hoàn trong bào thai có đặc điểm là:

Câu 8:

Câu 8:

Trong tuần hoàn thai, độ bão hòa oxy trong máu động mạch có đặc điểm:

Câu 9:

Câu 9:

Trong thời kỳ bào thai, sau khi trao đổi chất dinh dưỡng và dưỡng khí ở rau thai, máu vào thai nhi qua:

Câu 10:

Câu 10:

Lỗ bầu dục(Botal) là lỗ thông giữa:

Câu 11:

Câu 11:

Trong nhưng tháng đầu sau sinh tim của trẻ:

Câu 12:

Câu 12:

 Tần số tim của trẻ lúc 1 tuổi là:

Câu 13:

Câu 13:

Huyết áp tối đa ở trẻ em có đặc điểm:

Câu 14:

Câu 14:

 Để đo huyết áp ở trẻ em cần tuân thủ:

Câu 15:

Câu 15:

Dị tật nào dưới đây sẽ làm cho trẻ chết ngay sau sinh:

Câu 16:

Câu 16:

Dị tật nào dưới đây của tim luôn đi kèm với tồn tại ống động mạch sau sinh:

Câu 17:

Câu 17:

Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối đa của trẻ em > 1 tuổi là:

Câu 18:

Câu 18:

Sau khi ra đời động mạch rốn thoái hoá thành:

Câu 19:

Câu 19:

Độ bão hoà oxy trong máu của thai nhi cao nhất ở tại:

Câu 20:

Câu 20:

Vị trí mỏm tim đập bình thường ở trẻ em 0-1 tuổi nằm ở:

Câu 21:

Câu 21:

Công thức Molchanov dùng để tính huyết áp tối thiểu của trẻ em > 1 tuổi là:

Câu 22:

Câu 22:

Lỗ bầu dục đóng lại sau sinh là do, ngoại trừ:

Câu 23:

Câu 23:

Mạch máu trẻ em có đặc điểm: đường kính động mạch chủ:

Câu 24:

Câu 24:

Vị trí nghe tim ở gian sườn 2 cạnh ức phải là ổ nghe tim của van động mạch phổi:

Câu 25:

Câu 25:

Mạch ở trẻ nhỏ lúc bình thường luôn nhanh hơn so trẻ lớn và người lớn:

Câu 26:

Câu 26:

Trong bào thai nhĩ trái nhận máu đến chủ yếu từ tĩnh mạch chủ dưới:

Câu 27:

Câu 27:

Ngay sau sinh máu lên phổi nhiều là do tăng áp lực trong động mạch phổi:

Câu 28:

Câu 28:

Biến chứng suy tim thường gặp nhất ở trẻ bị bệnh tim bẩm sinh là:

Câu 29:

Câu 29:

Nguyên nhân nào ít khi gây suy tim ở trẻ nhỏ:

Câu 30:

Câu 30:

Nguyên nhân ngoài tim nào dưới đây thường gây suy tim cấp ở trẻ nhỏ:

Câu 31:

Câu 31:

Suy tim cấp ở  trẻ em thường xảy ra sau rối loạn nhịp loại:

Câu 32:

Câu 32:

Cung lượng tim luôn luôn tỷ lệ nghịch với yếu tố nào dưới đây:

Câu 33:

Câu 33:

Cung lượng tim tuôn luôn tỷ lệ thuận với yếu tố nào dưới đây:

Câu 34:

Câu 34:

Trong suy tim cơ thể thích nghi bằng cơ chế sau:

Câu 35:

Câu 35:

Chẩn đoán suy tim cấp ở trẻ nhỏ khi có:

Câu 36:

Câu 36:

Những triệu chứng thường gặp trong suy tim trái bao gồm:

Câu 37:

Câu 37:

Triệu chứng thường gặp trong suy tim phải bao gồm:

Câu 38:

Câu 38:

Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng:

Câu 39:

Câu 39:

Tim to trên X.quang ngực thẳng ở trẻ nhỏ khi:

Câu 40:

Câu 40:

Biện pháp nào sau đây không có hiệu quả làm giảm tiền gánh trong suy tim:

Câu 41:

Câu 41:

Digoxin là thuốc được chỉ định trong  trường hợp suy tim do:

Câu 42:

Câu 42:

Gan lớn trong suy tim phải là:

Câu 43:

Câu 43:

Rối loạn nhịp loại nào sau đây thường gây suy tim ở trẻ em:

Câu 44:

Câu 44:

Dấu hiệu nào luôn tìm thấy khi nghe tim ở suy tim trái chưa được điều trị:

Câu 45:

Câu 44:

Dấu hiệu nào luôn tìm thấy khi nghe tim ở suy tim trái chưa được điều trị: