Câu 1:
Bài tiết ion Kali và Natri của thận:
Câu 2:
Bất thường về giải phẫu hệ tiết niệu trẻ em thường gây ra:
Câu 3:
Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu tái phát của trẻ em là:
Câu 4:
Bệnh lý hệ tiết niệu trẻ em thường do tổn thương tại:
Câu 5:
Nguyên nhân thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ gái là:
Câu 6:
Nguyên nhân thường gặp của nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ trai là:
Câu 7:
Hội chứng thận hư là bệnh lý của:
Câu 8:
Protein niệu có ý nghĩa xác định là phù hợp với hội chứng thận hư tiên phát khi:
Câu 9:
Theo thống kê, hội chứng thận hư trẻ em gặp ở:
Câu 10:
Protid máu giảm trong hội chứng thận hư là do:
Câu 11:
Phù trong hội chứng thận hư là do:
Câu 12:
Trong hội chứng thận hư tiên phát đơn thuần có alphaglobuline máu tăng.
Câu 13:
Được gọi là hội chứng thận hư “kháng corticoide” khi:
Câu 14:
Nếu trường hợp hội chứng thận hư tiên phát bị tái phát lại thì điều trị:
Câu 15:
Điều trị đầu tiên trong hội chứng thận hư tiên phát, gồm:
Câu 16:
Được gọi là hội chứng thận hư “nhạy cảm corticoide” khi:
Câu 17:
Hội chứng thận hư tiên phát có tổn thương tối thiểu thường:
Câu 18:
Trong phân loại hội chứng thận hư tiên phát theo nguyên nhân thì phần lớn là do:
Câu 19:
Liều prednisolon dùng điều trị tấn công trong hội chứng thận hư tiên phát là 2mg/ kg/ cách nhật.
Câu 20:
Biến chứng giả Cushing do dùng thuốc corticoide xảy ra khi dùng liều cao và dừng thuốc đột ngột.
Câu 21:
Khi kháng corticoide trong hội chứng thận hư tiên phát, loại thuốc thưòng dùng để thay thế prednisone là:
Câu 22:
Sự tạo máu trong thời kỳ bào thai bắt đầu từ:
Câu 23:
Đến tuần thứ 5 của thai kỳ, cơ quan nào bắt đầu tham gia tạo máu:
Câu 24:
Chức năng tạo máu của gan mạnh nhất trong thời gian:
Câu 25:
Sau khi sinh, cơ quan chủ yếu nào sản xuất ra máu:
Câu 26:
Vàng da sinh lý xảy ra vào thời điểm:
Câu 27:
Số lượng hồng cầu lúc trẻ mới sinh ra:
Câu 28:
Thiếu máu sinh lý xảy ra vào thời điểm:
Câu 29:
Trong thời kỳ bào thai, cơ quan nào sau đây KHÔNG tham gia vào quá trình tạo máu:
Câu 30:
Tháng thứ 4 của thai kỳ cơ quan nào tham gia tạo máu:
Câu 31:
Lúc mới sinh, HbA bằng:
Câu 32:
Lúc 4 tuổi, số lượng HbF và HbA bằng:
Câu 33:
Trẻ tuổi bú mẹ, số lượng bạch cầu bằng:
Câu 34:
Một trong những đặc điểm của sự tạo máu ở trẻ em là:
Câu 35:
Hai dòng bạch cầu trung tính và bạch cầu lympho gặp nhau ở 2 thời điểm sau để bằng 45%.
Câu 36:
Tốc độ lắng máu của trẻ em theo phương pháp Pachenkoff:
Câu 37:
Câu 38:
Thời gian chảy máu ở trẻ em bình thường là 7- 10 phút.
Câu 39:
Tỷ lệ prothrombine ở trẻ sơ sinh là 65 ± 20%?
Câu 40:
Tỷ lệ prothrombine ở trẻ lớn là 80%?
Câu 41:
Cơ chế cầm máu sinh lý chia làm 3 giai đoạn theo thứ tự sau:
Câu 42:
Khi mạch máu bị đứt, mạch máu có hiện tượng co lại đạt được bao nhiêu % so với khẩu kính:
Câu 43:
Khi mạch máu bị đứt, tiểu cầu đã tham gia vào phản xạ co mạch dựa vào yếu tố của tiểu cầu:
Câu 44:
Thromboxane A2 là chất có tính chất như sau: