Câu 1:
Đặc điểm chung về dịch tễ giun đũa:
Câu 2:
Hội chứng Loefler bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
Câu 3:
Triệu chứng XQ phổi trong hội chứng Loefer biến mất sau:
Câu 4:
Biện pháp nào không có hiệu quả để phòng chống bệnh giun đũa.
Câu 5:
Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chính của abces gan do giun.
Câu 6:
Triệu chứng của cơn đau bụng trong giun chui ống mật:
Câu 7:
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của nhiễm trùng đường mật sau giun chui ống mật:
Câu 8:
Đặc điểm của đau bụng trong bán tắc ruột do giun:
Câu 9:
Yếu tố nào không phải là yếu tố thuận lợi làm xuất hiện biến chứng giun chui ống mật.
Câu 10:
Đất sét ẩm là môi trường thuận lợi cho giun móc phát triển.
Câu 11:
Giun móc có thể gây ra các triệu chứng sau:
Câu 12:
Biện pháp nào sau đây không phòng được nhiễm giun kim.
Câu 13:
Biện pháp tôt nhất để điều trị giun kim:
Câu 14:
Test Elisa để chẩn đoán bệnh sán lá gan lớn có hiệu giá kháng thể (+) nhỏ nhất là:
Câu 15:
Trẻ bị bệnh sán lá gan lớn là do:
Câu 16:
Biện pháp nào để phòng bệnh giun móc:
Câu 17:
Các kết quả dưới đây là của thiếu máu giun móc, ngoại trừ:
Câu 18:
Trong thiếu máu do giun móc vấn đề quan trọng là phải cung cấp thêm vitamin B12, acid folique để tạo máu.
Câu 19:
Thuốc điều trị có hiệu quả hiện nay đối với bệnh nhiễm sán lá gan lớn (Fasiola Hepatica):
Câu 20:
Tác dụng dược lý của Albendazol đối với giun, sán:
Câu 21:
Tác dụng dược lý của Mebendazol đối với giun, sán:
Câu 22:
Tác dụng dược lý của Pyrantel pamoate đối với giun:
Câu 23:
Do giun móc bám vào niêm mạc ruột hút máu và làm máu chảy nhiều nên trẻ thường có triệu chứng thiếu máu cấp.
Câu 24:
Ấu trùng giun đũa có thể gây nên hội chứng Loefler còn ấu trùng giun móc thì không.
Câu 25:
Tử vong do tiêu chảy ở nhóm trẻ < 2 tuổi chiếm bao nhiêu phần trăm tỷ lệ tử vong của bệnh tiêu chảy ở trẻ em:
Câu 26:
Theo IMCI dấu hiệu nào là của phân loại có mất nước trong bệnh tiêu chảy:
Câu 27:
Theo IMCI dấu hiệu nào là của mất nước nặng trong bệnh tiêu chảy:
Câu 28:
Trẻ 3 tháng, bú sữa bò, tiêu chảy cấp có mất nước. Chế độ ăn của trẻ là:
Câu 29:
Tử vong trong tiêu chảy cấp ở trẻ em thường do:
Câu 30:
Phương pháp chăm sóc trẻ nào sau đây không làm tăng nguy cơ tiêu chảy:
Câu 31:
Trong bệnh tiêu chảy dùng có thể thất bại trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Câu 32:
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong bệnh tiêu chảy kéo dài.
Câu 33:
Chọn câu phù hợp nhất trong các xử trí sau đây khi trẻ bắt đầu bị tiêu chảy:
Câu 34:
Trẻ bị tiêu chảy khi cho uống ORS bị nôn cần phải:
Câu 35:
Chỉ định kháng sinh nào sau đây là không phù hợp trong điều trị tiêu chảy:
Câu 36:
Hướng dẫn nào dưới đây là không phù hợp với phác đồ điều trị B cho một trẻ > 6 tháng:
Câu 37:
Phương pháp nào dưới đây không có tác dụng làm giảm tỷ lệ bệnh tiêu chảy cấp:
Câu 38:
Hậu quả nào sau đây là nguy hiểm nhất trong mất nước nặng.
Câu 39:
Chất nào dưới đây không có tác dụng làm tăng hiệu quả hấp thu Na ở ruột:
Câu 40:
Điều trị mất nước nặng đối với trẻ < 12 tháng.
Câu 41:
Dặn bà mẹ các dấu hiệu cần đưa trẻ tới trạm y tế khi điều trị tiêu chảy tại nhà:
Câu 42:
Chỉ số mắc bệnh tiêu chảy cao nhất là ở lứa tuổi:
Câu 43:
Các yếu tố vật chủ sau đây làm tăng tính cảm thụ đối với tiêu chảy, ngoại trừ:
Câu 44:
Vùng nhiệt đới tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra cao điểm vào mùa khô lạnh: