Câu 1:
SDA của chế độ ăn sau đây có giá trị lớn nhất:
Câu 2:
Chế độ ăn nào sau đây sinh nhiều nhiệt nhất?
Câu 3:
SDA của chế độ ăn sau sinh sản là:
Câu 4:
Cơ sở để cho trẻ em tăng thêm một bữa ăn sau khi bị bệnh là tiêu hao năng lượng cho:
Câu 5:
Điều hòa chuyển hóa năng lượng mức cơ thể được thực hiện bằng:
Câu 6:
Hormone sau đây làm tăng chuyển hóa năng lượng bằng cơ chế thể dịch, ngoại trừ:
Câu 7:
Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, ngoại trừ:
Câu 8:
Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế:
Câu 9:
Hai nguồn gốc sinh nhiệt của cơ thể là:
Câu 10:
Thân nhiệt trung tâm là gì?
Câu 11:
Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm:
Câu 12:
Đặc điểm của thân nhiệt trung tâm, ngoại trừ:
Câu 13:
Vùng thân nhiệt có trị số cao nhất là:
Câu 14:
Trên lâm sàng, khi đo nhiệt độ ở nách của bệnh nhân là 36,50 C thì nhiệt độ cơ thể người bệnh là:
Câu 15:
Thân nhiệt ngoại vi:
Câu 16:
Thân nhiệt ngoại vi là:
Câu 17:
Thân nhiệt:
Câu 18:
Các yếu tố góp phần tạo ra thân nhiệt trung tâm, NGOẠI TRỪ:
Câu 19:
Các nguồn sinh nhiệt tự nhiên, ngoại trừ:
Câu 20:
Các điều kiện sau làm tăng sinh nhiệt, ngoại trừ:
Câu 21:
Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, ngoại trừ:
Câu 22:
Yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng:
Câu 23:
Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt như sau:
Câu 24:
Nói về các yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt, câu nào sau đây sai?
Câu 25:
Thải nhiệt bằng cơ chế truyền nhiệt là hình thức, Chọn câu sai?
Câu 26:
Hình thức thải nhiên sau đây có liên quan đến màu sắc:
Câu 27:
Trong truyền nhiệt bức xạ, khối lượng nhiệt phụ thuộc vào:
Câu 28:
Khối lượng nhiệt truyền trong truyền nhiệt bức xạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
Câu 29:
Thải nhiệt bằng truyền nhiệt bức xạ KHÔNG phụ thuộc vào:
Câu 30:
Điều kiện để cơ thể thải nhiệt qua đường truyền nhiệt là:
Câu 31:
Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng bốc hơi nước:
Câu 32:
Làm việc trong môi trường nóng, cơ thể thải nhiệt chủ yếu nhờ:
Câu 33:
Phương thức thải nhiệt sau có thể thực hiện khi nhiệt độ môi trường lớn hơn thân nhiệt:
Câu 34:
Lượng nước mất hằng định mỗi ngày là:
Câu 35:
Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức được là:
Câu 36:
Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào ………… không khí và tốc độ gió
Câu 37:
Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng mồ hôi tốt, NGOẠI TRỪ:
Câu 38:
Trong thải nhiệt bằng hình thức bốc hơi nước:
Câu 39:
Trung tâm điều hòa thân nhiệt:
Câu 40:
Khi điểm chuẩn vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:
Câu 41:
Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào:
Câu 42:
Cơ chế chống nóng của cơ thể:
Câu 43:
Cơ chế chống lạnh của cơ thể:
Câu 44:
Trong cơ chế chống nóng có hiện tượng:
Câu 45:
Cảm giác mệt mỏi và dấu hiện da ửng đỏ gợi ý tình tràng:
Câu 46:
Trong cơ chế chống lạnh:
Câu 47:
Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ:
Câu 48:
Chọn phát biểu sai về điều hòa thân nhiệt?
Câu 49:
Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt là ví dụ về: