Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #20

Đề số 20 bao gồm 51 câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý học, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

K+ bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện:

Câu 2:

Câu 2:

Trong công thức bạch cầu, loại bạch cầu chiếm tỉ lệ thấp nhất là:

Câu 3:

Câu 3:

Bạch cầu trung tính tăng trong trường hợp:

Câu 4:

Câu 4:

Chọn câu sai. Sự bài tiết K+

Câu 5:

Câu 5:

Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Câu 6:

Câu 6:

Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3- :

Câu 7:

Câu 7:

Bạch cầu ưa acid thay đổi trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Câu 8:

Câu 8:

Tái hấp thu HCO3- tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

Câu 9:

Câu 9:

Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây:

Câu 10:

Câu 10:

Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng:

Câu 11:

Câu 11:

Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ:

Câu 12:

Câu 12:

Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?

Câu 13:

Câu 13:

Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?

Câu 14:

Câu 14:

Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng:

Câu 15:

Câu 15:

Chọn tập hợp đúng: Bài tiết H+ tăng trong các trường hợp sau: 1. Uống nhiều thuốc lợi tiểu (trừ nhóm ức chế men CA) 2. Tăng dòng chảy trong ống thận. 3. Cường Aldosteron. 4. Tăng K+ máu

Câu 16:

Câu 16:

Các tế bào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng:

Câu 17:

Câu 17:

Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH3 ở thận?

Câu 18:

Câu 18:

Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH3 ở thận:

Câu 19:

Câu 19:

Công thức máu đóng vai trò giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC: 

Câu 20:

Câu 20:

Chọn tập hợp đúng: Bài tiết NH3:1. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH3. 2. NH3 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống. 3. Được bài xuất dạng $NH_4^ + $  4. Bài tiết NH3 tăng khi pH máu giảm

Câu 21:

Câu 21:

Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 2 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:

Câu 22:

Câu 22:

Tái hấp thu glucose xảy ra ở:

Câu 23:

Câu 23:

Ngưỡng đường của thận là:

Câu 24:

Câu 24:

Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức: 

Câu 25:

Câu 25:

Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:

Câu 26:

Câu 26:

Tái hấp thu glucose theo cơ chế:

Câu 27:

Câu 27:

Tái hấp thu glucose, chọn câu đúng:

Câu 28:

Câu 28:

Tái hấp thu glucose ở ống thận:

Câu 29:

Câu 29:

Chọn câu sai về glucose:

Câu 30:

Câu 30:

Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:

Câu 31:

Câu 31:

Dịch từ quai Henle ra là dịch:

Câu 32:

Câu 32:

Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?

Câu 33:

Câu 33:

Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI:

Câu 34:

Câu 34:

Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần?

Câu 35:

Câu 35:

Câu nào sau đây sai khi so sánh giữa ống lượn xa với ống lượn gần của nephron?

Câu 36:

Câu 36:

Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách, ngoại trừ:

Câu 37:

Câu 37:

Nhu động ruột non đẩy dưỡng trấp với vận tốc khoảng:

Câu 38:

Câu 38:

Thời gian dưỡng trấp đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động:

Câu 39:

Câu 39:

Nhu động ruột non có đặc tính:

Câu 40:

Câu 40:

Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra:

Câu 41:

Câu 41:

Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ:

Câu 42:

Câu 42:

Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ:

Câu 43:

Câu 43:

Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng:

Câu 44:

Câu 44:

Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất:

Câu 45:

Câu 45:

Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:

Câu 46:

Câu 46:

Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng?

Câu 47:

Câu 47:

Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:

Câu 48:

Câu 48:

Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ:

Câu 49:

Câu 49:

Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ:

Câu 50:

Câu 49:

Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ: