Câu 1:
K+ bài xuất bởi thận giảm trong điều kiện:
Câu 2:
Trong công thức bạch cầu, loại bạch cầu chiếm tỉ lệ thấp nhất là:
Câu 3:
Bạch cầu trung tính tăng trong trường hợp:
Câu 4:
Chọn câu sai. Sự bài tiết K+:
Câu 5:
Bạch cầu Eosinophil tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Câu 6:
Các yếu tố ảnh hưởng đến hấp thu HCO3- :
Câu 7:
Bạch cầu ưa acid thay đổi trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Câu 8:
Tái hấp thu HCO3- tăng trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
Câu 9:
Lympho bào giảm trong trường hợp nào sau đây:
Câu 10:
Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau đây sẽ tăng:
Câu 11:
Men carbonic anhydrase có vai trò quan trọng trong tất cả các khâu sau đây, ngoại trừ:
Câu 12:
Trong trường hợp nhiễm khuẩn cấp tính, loại tế bào nào sau đây sẽ tăng lên?
Câu 13:
Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, ion nào sau đây có vai trò quan trọng?
Câu 14:
Khi cơ thể bị nhiễm ký sinh trùng tế bào nào sau đây sẽ tăng:
Câu 15:
Chọn tập hợp đúng: Bài tiết H+ tăng trong các trường hợp sau: 1. Uống nhiều thuốc lợi tiểu (trừ nhóm ức chế men CA) 2. Tăng dòng chảy trong ống thận. 3. Cường Aldosteron. 4. Tăng K+ máu
Câu 16:
Các tế bào sau đây có liên quan đến tình trạng dị ứng:
Câu 17:
Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH3 ở thận?
Câu 18:
Chọn câu sai. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự sản xuất và bài tiết NH3 ở thận:
Câu 19:
Công thức máu đóng vai trò giúp thăm dò tốc độ sinh sản và phá hủy của BC:
Câu 20:
Chọn tập hợp đúng: Bài tiết NH3:1. Nước tiểu acid, thận giảm bài tiết NH3. 2. NH3 khuếch tán dễ dàng từ tế bào ống thận vào lòng ống. 3. Được bài xuất dạng $NH_4^ + $ 4. Bài tiết NH3 tăng khi pH máu giảm
Câu 21:
Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 2 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:
Câu 22:
Tái hấp thu glucose xảy ra ở:
Câu 23:
Ngưỡng đường của thận là:
Câu 24:
Xét nghiệm nước tiểu có đường, phản ánh lượng đường trong máu ở mức:
Câu 25:
Một bệnh nhân với kết quả xét nghiệm bạch cầu trong đó tỷ lệ bạc cầu 5 múi tăng rất nhiều liên quan đến bệnh lý:
Câu 26:
Tái hấp thu glucose theo cơ chế:
Câu 27:
Tái hấp thu glucose, chọn câu đúng:
Câu 28:
Tái hấp thu glucose ở ống thận:
Câu 29:
Chọn câu sai về glucose:
Câu 30:
Lượng dịch lọc được tái hấp thu nhiều nhất ở:
Câu 31:
Dịch từ quai Henle ra là dịch:
Câu 32:
Câu nào sau đây không đúng đối với các chất được tái hấp thu và bài tiết bởi ống thận?
Câu 33:
Các kháng thể miễn dịch khác với kháng thể tự nhiên ở chỗ. CHỌN CÂU SAI:
Câu 34:
Câu nào sau đây không đúng đối với sự tái hấp thu một số chất ở ống gần?
Câu 35:
Câu nào sau đây sai khi so sánh giữa ống lượn xa với ống lượn gần của nephron?
Câu 36:
Các kháng thể của hệ thống lympho B tấn công trực tiếp vật xâm lấn bằng cách, ngoại trừ:
Câu 37:
Nhu động ruột non đẩy dưỡng trấp với vận tốc khoảng:
Câu 38:
Thời gian dưỡng trấp đi từ đầu tá non đến đầu manh tràng nhờ sóng nhu động:
Câu 39:
Nhu động ruột non có đặc tính:
Câu 40:
Các nhu động mạnh ở ruột non xảy ra:
Câu 41:
Vai trò của sóng nhu động mạnh ở ruột non xuất hiện khi đói, ngoại trừ:
Câu 42:
Hoạt động cơ học của ruột non bị kích thích bởi tất cả các chất sau, ngoại trừ:
Câu 43:
Hormon góp phần làm tăng nhu động ở hồi tràng và giãn cơ thắt hồi manh tràng:
Câu 44:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất:
Câu 45:
Enzym tiêu hóa protid của dịch tụy là:
Câu 46:
Chất nào sau đây vừa là men tiêu hóa vừa là tác nhân xúc tác phản ứng?
Câu 47:
Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:
Câu 48:
Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase nhờ:
Câu 49:
Trypsinogen chuyển thành trypsin nhờ: