Câu 1:
Cơ sở sinh lý giải thích viêm tụy cấp sau bữa ăn thịnh soạn:
Câu 2:
Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:
Câu 3:
Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết kiềm loãng trong dịch tụy?
Câu 4:
Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:
Câu 5:
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng lên sự bài tiết của dịch tụy?
Câu 6:
Thần kinh phó giao cảm kích thích bài tiết enzyme vào dịch tụy bắt đầu từ:
Câu 7:
Secretin và CCK tác động lên sự bài tiết dịch tiêu hóa ở giai đoạn:
Câu 8:
Sau khi cắt tụy ngọai tiết hoàn toàn thì:
Câu 9:
Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
Câu 10:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất?
Câu 11:
Hormon nào sau đây kích thích tuyến tụy bài tiết lượng lớn bicarbonat?
Câu 12:
Nhóm yếu tố sau đây có liên quan trong điều hòa bài tiết bicarbonat của tụy:
Câu 13:
Câu nào sau đây đúng với secretin?
Câu 14:
Tất cả các câu sau đây đều đúng với cholecystokinin, ngoại trừ:
Câu 15:
Đặc điểm của tiểu cầu, ngoại trừ:
Câu 16:
Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết men từ nang tụy?
Câu 17:
Điều hòa bài tiết của tụy, chọn câu sai?
Câu 18:
Sự phân bố của tiểu câu bình thường ở ngoại biên là:
Câu 19:
Đời sống của tiểu cầu trong máu ngoại biên là:
Câu 20:
Khi nói về cơ chế bài tiết $HCO_3^ - $ ở tụy, chọn câu sai?
Câu 21:
Các câu sau đây đều đúng với sự bài tiết của tuyến tụy ngoại tiết, ngoại trừ:
Câu 22:
Dịch tuỵ: Chọn câu sai?
Câu 23:
Câu nào sau đây không đúng với mật?
Câu 24:
Câu 25:
Muối mật có tác dụng quan trọng trong việc hấp thu:
Câu 26:
Tiểu cầu trong máu được đổi mới hoàn toàn trong thời gian:
Câu 27:
Tác dụng của muối mật:
Câu 28:
Tác dụng của muối mật, ngoại trừ:
Câu 29:
Chất nào sau đây kích thích tế bào gan sản xuất muối mật:
Câu 30:
Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa:
Câu 31:
Thành phần trong mật tạo nên triệu chứng vàng da khi tắt mật:
Câu 32:
Một bệnh nhân sau phẫu thuật cắt lách có số lượng huyết cầu thay đổi thế nào?
Câu 33:
Tắt ống mật chủ hoàn toàn, chọn câu sai?
Câu 34:
Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:
Câu 35:
Điều hòa dịch tụy và mật, chọn câu sai?
Câu 36:
Yếu tố nào sau đây không làm tăng lượng mật xuống tá tràng?
Câu 37:
Điều kiện cần thiết để các chất tham gia quá trình cầm máu được vận chuyển đến nơi cần thiết là:
Câu 38:
Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột:
Câu 39:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa glucid phong phú nhất?
Câu 40:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn:
Câu 41:
Các enzyme tiêu hóa đường có trong thành phần dịch ruột, ngoại trừ:
Câu 42:
Một số bệnh nhân tiêu chảy do uống các loại sữa thông thường do thiếu men:
Câu 43:
Thành phần nào sau đây của tiểu cầu đóng vai trò hấp thu các yếu tố đông máu để vận chuyển đến nơi cần thiết?
Câu 44:
Chất nhầy của dịch ruột được bài tiết từ, ngoại trừ:
Câu 45:
Yếu tố kích thích bài tiết chất nhầy từ tuyến Brunner, ngoại trừ:
Câu 46:
Yếu tố quan trọng nhất trong điều hòa bài tiết ở dịch ruột?
Câu 47:
Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất?
Câu 48:
Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
Câu 49:
Sự hoạt hóa tiểu cầu được đánh dấu bởi đặc tính: