Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #22

Thử sức với đề số 22 trong bộ đề trắc nghiệm Sinh lý học. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Hấp thu ion ở ruột non theo cơ chế:

Câu 2:

Câu 2:

Các chất hoạt hóa tiểu cầu được chứa trong cấu trúc nào trong tiểu cầu?

Câu 3:

Câu 3:

Các yếu tố sau có tác dụng kích thích sự hấp thu Ca++, ngoại trừ:

Câu 4:

Câu 4:

Chọn câu sai về sự hỗ trợ trong hấp thu các chất ở ruột non:

Câu 5:

Câu 5:

Khả năng các tiểu cầu gắn kết lẫn nhau tạo thành nút chặn tiểu cầu gọi là:

Câu 6:

Câu 6:

Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp:

Câu 7:

Câu 7:

Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế:Vận chuyển tích cực b. Vận chuyển tích cực thứ cấp c. Khuếch tán thụ động d. Ẩm bào

Câu 8:

Câu 8:

Sắt có trong thức ăn chủ yếu dạng Fe3+ được chuyển thành Fe2+ nhờ:

Câu 9:

Câu 9:

Bình thường máu chảy trong mạch không bị ngưng tập do năng lượng từ:

Câu 10:

Câu 10:

Các yếu tố sau có tác dụng kích thích hấp thu Fe++, ngoại trừ:

Câu 11:

Câu 11:

Cục máu đông có thể được hình thành trong lòng mạch do:

Câu 12:

Câu 12:

Hấp thu sắt. chọn câu sai:

Câu 13:

Câu 13:

Yếu tố làm giảm hấp thu sắt, ngoại trừ:

Câu 14:

Câu 14:

Chức năng của tiểu cầu:

Câu 15:

Câu 15:

Đường đơn được hấp thu nhanh nhất qua niêm mạc ruột:

Câu 16:

Câu 16:

Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế:

Câu 17:

Câu 17:

Chức năng quan trọng nhất của tiểu cầu:

Câu 18:

Câu 18:

Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose?

Câu 19:

Câu 19:

Chức năng của tiểu cầu, Chọn Câu Sai :

Câu 20:

Câu 20:

Hấp thu nước ở ống tiêu hóa:

Câu 21:

Câu 21:

Đặc điểm hấp thu carbohydrat ở ruột non, chọn câu sai?

Câu 22:

Câu 22:

Hấp thu lipid, chọn câu sai?

Câu 23:

Câu 23:

Hấp thu acid béo có chuỗi cacbon < 10 từ ruột vào theo đường:

Câu 24:

Câu 24:

Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:

Câu 25:

Câu 25:

Chọn tổ hợp đúng cầm máu ban đầu bao gồm :1. Co thành mạch 2. Hình thành sợi tiêu huyết 3. Nút chặn tiểu cầu 4. Đông máu huyết tương 

Câu 26:

Câu 26:

Sự hấp thu các acid amin ở ruột non, chọn câu sai?

Câu 27:

Câu 27:

Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:

Câu 28:

Câu 28:

Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế:

Câu 29:

Câu 29:

Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng gì trong các tác dụng sau đây:

Câu 30:

Câu 30:

Sản phẩm bài tiết chính của ruột già:

Câu 31:

Câu 31:

Khi thành mạch bị tổn thương có sự co thắt mạch máu là do, NGOẠI TRỪ:

Câu 32:

Câu 32:

Chất nào sau đây bài tiết tại ruột già?

Câu 33:

Câu 33:

Các chất giúp cho mạch máu co thắt mạnh hơn là chất nào sau?

Câu 34:

Câu 34:

Chất được hấp thu ở dạ dày, ngoại trừ:

Câu 35:

Câu 35:

Sự gia tăng tính bám dính của tiểu cầu vào thành mạch tổn thương phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Câu 36:

Câu 36:

Các câu sau đây đều đúng với ruột già, ngoại trừ:

Câu 37:

Câu 37:

Khả năng ngưng tập của tiểu cầu là:

Câu 38:

Câu 38:

Câu nào sau đây đúng với ruột già?

Câu 39:

Câu 39:

Tiểu cầu không kết dính với lớp collagen nếu thiếu chất nào sau đây?

Câu 40:

Câu 40:

Yếu tố nào đóng vai trò cầu nối giữa các tiểu cầu khi hình thành nút chặn tiểu cầu? 

Câu 41:

Câu 41:

Thuốc chống mất nước, điện giải Oresol trong tiêu chảy dựa trên cơ chế:$HCO_3^ - $

Câu 42:

Câu 42:

Để nút chặn tiểu cầu được bền vững, cần có hoạt động của yếu tố nào?

Câu 43:

Câu 43:

Các câu sau đây đều đúng với hơi trong ruột già, ngoại trừ:

Câu 44:

Câu 44:

Xét nghiệm thời gian máu chảy tính từ lúc thành mạch bị tổn thương đến khi:

Câu 45:

Câu 45:

Lượng hơi đại tràng (trung tiện) thoát ra trung bình mỗi ngày:

Câu 46:

Câu 46:

Xét nghiệm thời gian máu chảy, chọn câu đúng:

Câu 47:

Câu 47:

Câu nào sau đây đúng với hơi của ruột già, ngoại trừ:

Câu 48:

Câu 48:

Xét nghiệm nào sau đây không đánh giá đoạn cầm máu ban đầu:

Câu 49:

Câu 49:

Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già?

Câu 50:

Câu 49:

Câu nào sau đây không đúng với vi khuẩn trong ruột ruột già?