Câu 1:
Xét nghiệm thường dùng trong chẩn đoán sớm bệnh sốt xuất huyết:
Câu 2:
Câu nào sau đây đúng với sự tống thoát phân?
Câu 3:
Các yếu tố gây đông máu, ngoại trừ:
Câu 4:
Câu nào dưới đây đúng với sự tống thoát phân?
Câu 5:
Các yếu tố đông máu sau được tổng hợp tại gan, ngoại trừ:
Câu 6:
Bón có thể do các nguyên nhân sau đây, ngoại trừ:
Câu 7:
Chất nào sau đây cung cấp cho cơ thể được tạo ra chủ yếu ở ruột già?
Câu 8:
Câu nào sau đây đúng với ruột già, ngoại trừ:
Câu 9:
Yếu tố đông máu của huyết tương, ngoại trừ:
Câu 10:
Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có yếu tố nào sau đây tham gia?
Câu 11:
Vitamin K cần thiết cho quá trinh tổng hợp yếu tố dòng máu nào:
Câu 12:
Vitamin K cần thiết cho quá trình tổng hợp yếu tố đông máu nào sau đây:
Câu 13:
Ở giai đoạn nuốt, chọn câu sai?
Câu 14:
Nuốt là gì?
Câu 15:
Nhóm các yếu tố đông máu phụ thuộc vitamin K:
Câu 16:
Hoạt động nào sau đây không tham gia vào cử động nuốt?
Câu 17:
Nhóm các yếu tố đông máu có đặc tính tác dụng qua lại với thrombin, bị tiêu thụ trong quá trình đông máu:
Câu 18:
Khi không có hoạt động nuốt, áp suất cao nhất trong lòng cấu trúc nào sau đây?
Câu 19:
Câu nào sau đây đúng với nhu động nguyên phát ở thực quản?
Câu 20:
Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây?
Câu 21:
Cơ thắt thực quản dưới chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ:
Câu 22:
Thời gian Quick khảo sát các yếu tố đông máu liên quan đến:
Câu 23:
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản liên quan đến sự tổn thương niêm mạc:
Câu 24:
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản chủ yếu do giảm trương lực cơ thắt thực quản dưới gây ra bởi hormon, ngoại trừ:
Câu 25:
Thời gian Quick kéo dài gợi ý:
Câu 26:
Trung tâm nuốt nằm ở:
Câu 27:
Xét nghiệm nào dưới đây khảo sát các yếu tố liên quan đến đường đông máu nội sinh?
Câu 28:
Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt?
Câu 29:
Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:
Câu 30:
Thành phần thuộc cung phản xạ nuốt, chọn cầu sai?
Câu 31:
Nước bọt là gì?
Câu 32:
Các chất chống đông có sẵn trong máu, ngoại trừ:
Câu 33:
Vai trò của nước bọt, ngoại trừ:
Câu 34:
Câu nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nước bọt? d
Câu 35:
Câu nào sau đây Sai khi nói về yếu tố chống đông máu?
Câu 36:
Nước bọt có những thành phần sau, ngoại trừ:
Câu 37:
Heparin là chất chống đông do nó có tác dụng ức chế:
Câu 38:
Khi mạch máu bị tổn thương máu sẽ tiếp xúc với nơi tổn thương, mô tổn thương tiết ra yếu tố đông máu đầu tiên là:
Câu 39:
Một người không nuốt được nước bọt lâu ngày, cơ thể sẽ mất một lượng đáng kể:
Câu 40:
Sự khác biệt cơ bản giữa con đường nội sinh và con đường ngoại sinh là:
Câu 41:
Thành phần và tác dụng của nước bọt. Chọn câu sai?
Câu 42:
Nói về cơ chế bài tiết nước bọt, chọn câu SAI:
Câu 43:
Các câu sau đây đúng về sự bài tiết các chất điện giải của nước bọt, ngoại trừ:
Câu 44:
A là:
Câu 45:
B là:
Câu 46:
C là:
Câu 47:
Những yếu tố sau làm máu máu đông hơn, NGOẠI TRỪ:
Câu 48:
Khi có vết thương nông ở da, thời gian chảy máu kéo dài thường gặp ở người:
Câu 49:
Noron có các thành phần: