Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #3

Đề số 3 của môn Sinh lý học bao gồm nhiều câu hỏi hay, bám sát chương trình. Cùng làm bài tập trắc nghiệm Sinh lý học ngay.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Hạ nhiệt bằng phương pháp đắp khăn lạnh trên trán có tác dụng:

Câu 2:

Câu 2:

Lao nước ấm để hạ sốt dựa trên cơ sở:

Câu 3:

Câu 3:

Cơ chế chính gây ớn lạnh và rét run trong sốt là:

Câu 4:

Câu 4:

Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần nhanh chóng:

Câu 5:

Câu 5:

Mỗi tế bào có bao nhiêu thành phần cơ bản chính?

Câu 6:

Câu 6:

Cấu trúc màng tế bào gồm mấy thành phần chính?

Câu 7:

Câu 7:

Độ dày của màng tế bào:

Câu 8:

Câu 8:

Màng tế bào là gì?

Câu 9:

Câu 9:

Màng tế bào có đặc điểm sau:

Câu 10:

Câu 10:

Thành phần chủ yếu nhất của lớp lipid kép:

Câu 11:

Câu 11:

Trong thành phần lipid của màng, thứ tự về tỉ lệ các chất:

Câu 12:

Câu 12:

Protein màng được chia làm mấy loại: 

Câu 13:

Câu 13:

Các protein màng tế bào không có vai trò:

Câu 14:

Câu 14:

Trong cấu trúc màng sinh chất loại prôtêin chiếm số lượng nhiều nhất có chức năng là:

Câu 15:

Câu 15:

Chức năng của protein trung tâm trên màng tế bào:

Câu 16:

Câu 16:

Chức năng màng sinh học của tế bào, CHỌN CÂU SAI:

Câu 17:

Câu 17:

Vai trò KHÔNG PHẢI của protein trên màng tế bào:

Câu 18:

Câu 18:

Thành phần protein trung tâm trên màng tế bào có đặc điểm sau:

Câu 19:

Câu 19:

Các chức năng sau đây của glucid màng, ngoại trừ:

Câu 20:

Câu 20:

Câu nào sai khi nói về đặc điểm của các thành phần cấu trúc màng tế bào?

Câu 21:

Câu 21:

Câu nào sau đây SAI về thành phần cấu tạo của màng tế bào?

Câu 22:

Câu 22:

Màng tế bào có tính thấm cao nhất đối với ion:

Câu 23:

Câu 23:

Vận chuyển chọn lọc qua màng tế bào gồm những hình thức nào sau đây?

Câu 24:

Câu 24:

Vận chuyển thụ động qua màng tế bào:

Câu 25:

Câu 25:

Hình thức vận chuyển thụ động có đặc điểm sau:

Câu 26:

Câu 26:

Các con đường khuyếch tán qua màng sinh chất là:

Câu 27:

Câu 27:

Trong khuếch tán đơn giản , tương quan giữa tốc độ khuếch tán và chênh lệch nồng độ chất khuếch tán có dạng:

Câu 28:

Câu 28:

Tốc độ khuếch tán chất qua màng tế bào:

Câu 29:

Câu 29:

Tốc độ khuếch tán của một vật thể qua màng sẽ gia tăng nếu:

Câu 30:

Câu 30:

Hệ số thấm của màng tế bào:

Câu 31:

Câu 31:

Tốc độ khuếch tán qua màng tế bào không phụ thuộc vào:

Câu 32:

Câu 32:

Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến mức độ khuếch tán, ngoại trừ:

Câu 33:

Câu 33:

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lên sự khuếch tán, NGOẠI TRỪ:

Câu 34:

Câu 34:

Các chất sau đây khuếch tán được qua lớp lipid kép màng tế bào, NGOẠI TRỪ:

Câu 35:

Câu 35:

Hiện tượng thẩm thấu:

Câu 36:

Câu 36:

Áp suất thẩm thấu có tác dụng nào sau đây?

Câu 37:

Câu 37:

Khuếch tán của nước trong màng tế bào:

Câu 38:

Câu 38:

Màng tế bào có tính thấm cao đối với nước vì lý do nào sau đây?

Câu 39:

Câu 39:

Điều nào dưới đây là không đúng khi mô tả dòng chảy của nước dưới tác dụng của gradient áp lực thẩm thấu:

Câu 40:

Câu 40:

Khuếch tán được gia tốc:

Câu 41:

Câu 41:

Khuếch tán đơn thuần và khuếch được hỗ trợ giống nhau ở:

Câu 42:

Câu 42:

Sự khuếch tán đơn thuần và vận chuyển trung gian (Facilitated) giống nhau ở điểm nào sau đây:

Câu 43:

Câu 43:

Chất khuếch tán có gia tốc:

Câu 44:

Câu 44:

Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán có gia tốc?

Câu 45:

Câu 45:

Chất nào sau đây được vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán gia tốc?

Câu 46:

Câu 46:

Glucose vận chuyển qua màng tế bào theo hình thức:

Câu 47:

Câu 47:

Glucose qua bờ bàn chải của tế bào biểu mô niêm mạc ruột và ống thận theo hình thức:

Câu 48:

Câu 48:

Chọn tổ hợp đúng: Khuếch tán qua màng tế bào: 1. Chất khuếch tán phải hòa tan trong lipid 2. Giảm khi độ dày của màng tăng 3. Giảm khi bị sốt 4. Khuếch tán glucose phải có chất chuyên chở

Câu 49:

Câu 49:

Yếu tố chính yếu tạo hiện tượng điện thẩm là:

Câu 50:

Câu 49:

Yếu tố chính yếu tạo hiện tượng điện thẩm là: