Câu 1:
Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ:
Câu 2:
Phản xạ có điều kiện:
Câu 3:
Gía trị chênh lệch phân áp giúp khí O2 trao đổi khí tại phổi được là:
Câu 4:
Đặc điểm nào sau không phải là phản xạ có điều kiện:
Câu 5:
Chọn câu sai trong những câu dưới:
Câu 6:
Chọn phát biểu sai về các loại phản xạ có điều kiện (PXCĐK):
Câu 7:
Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện?
Câu 8:
Màng hô hấp có mấy lớp:
Câu 9:
Áp suất trong đường dẫn khí:
Câu 10:
Để xây dựng phản xạ có điều kiện, kích thích có điều kiện cần phải:
Câu 11:
Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có:
Câu 12:
Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện?
Câu 13:
Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự:
Câu 14:
Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có phân áp O2 giảm và CO2 tăng do:
Câu 15:
Cơ sở của đường liên lạc tạm thời:
Câu 16:
Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:
Câu 17:
Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:
Câu 18:
Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện?
Câu 19:
Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỷ lệ nghịch với:
Câu 20:
Sự trao đổi khí tại phổi:
Câu 21:
Đường liên lạc tạm thời được hình thành nhờ yếu tố nào sau đây, ngoại trừ:
Câu 22:
Để thành lập phản xạ có điều kiện cần phải thực hiện qua trình tự mấy bước?
Câu 23:
Đường liên lạc tạm thời có những tính chất sau, ngoại trừ:
Câu 24:
Sự truyền các luồng xung động thần kinh từ điểm hưng phấn này sang điểm hưng phấn khác thực hiện dựa trên yếu tố nào?
Câu 25:
Ở người bình thường:
Câu 26:
Trong phản xạ có điều kiện tiết nước bọt do ánh sáng đèn, trung tâm có điều kiện cao cấp nằm ở nơi nào sau đây?
Câu 27:
Thành phần thứ ba trong cung phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó do ánh sáng đèn là cấu trúc thần kinh nào sau đây?
Câu 28:
Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:
Câu 29:
Phản xạ có điều kiện sẽ mất đi nếu:
Câu 30:
Các ức chế sau là ức chế có điều kiện, ngoại trừ:
Câu 31:
Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế chủ yếu dựa vào:
Câu 32:
Phản xạ “cái gì thế” là cơ sở của dạng ức chế nào?
Câu 33:
Khả năng khuếch tán của CO (giả định) qua màng phế nang mao mạch:
Câu 34:
Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoài?
Câu 35:
Hệ số khuếch tán của O2 và CO có quan hệ với nhau thế nào?
Câu 36:
Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình:
Câu 37:
Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch:
Câu 38:
Câu nào sau đây sai với ức chế dập tắt?
Câu 39:
Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch khi vận động:
Câu 40:
Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch:
Câu 41:
Câu nào sau đây đúng với ức chế phân biệt?
Câu 42:
Chọn câu đúng khi nói về shunt máu:
Câu 43:
Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?
Câu 44:
Shunt sinh lý là:
Câu 45:
Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây?
Câu 46:
Dạng ức chế nào có ý nghĩa bảo vệ thần kinh?
Câu 47:
Cho nhịp thở 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông là 370ml. Chọn câu đúng?
Câu 48:
Một bệnh nhân dùng máy thở có nhịp thở 25 lần/phút, khoảng chết 250ml và thể tích khí lưu thông là 300ml. Thông khí phế nang của bệnh nhân này:
Câu 49:
Các quá trình ức chế có tính chất sau: