Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #32

Đề số 32 bao gồm 51 câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý học, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ: 

Câu 2:

Câu 2:

Phản xạ có điều kiện:

Câu 3:

Câu 3:

Gía trị chênh lệch phân áp giúp khí O2 trao đổi khí tại phổi được là:

Câu 4:

Câu 4:

Đặc điểm nào sau không phải là phản xạ có điều kiện:

Câu 5:

Câu 5:

Chọn câu sai trong những câu dưới:

Câu 6:

Câu 6:

Chọn phát biểu sai về các loại phản xạ có điều kiện (PXCĐK):

Câu 7:

Câu 7:

Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện?

Câu 8:

Câu 8:

Màng hô hấp có mấy lớp:

Câu 9:

Câu 9:

Áp suất trong đường dẫn khí:

Câu 10:

Câu 10:

Để xây dựng phản xạ có điều kiện, kích thích có điều kiện cần phải:

Câu 11:

Câu 11:

Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có:

Câu 12:

Câu 12:

Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện?  

Câu 13:

Câu 13:

Cơ chế thành lập phản xạ có điều kiện là sự:  

Câu 14:

Câu 14:

Hỗn hợp khí đi từ ngoài khí quyển vào đến phế nang có phân áp O2 giảm và CO2 tăng do:

Câu 15:

Câu 15:

Cơ sở của đường liên lạc tạm thời:

Câu 16:

Câu 16:

Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:

Câu 17:

Câu 17:

Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:

Câu 18:

Câu 18:

Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện?  

Câu 19:

Câu 19:

Tốc độ khuếch tán khí qua màng hô hấp tỷ lệ nghịch với:

Câu 20:

Câu 20:

Sự trao đổi khí tại phổi:

Câu 21:

Câu 21:

Đường liên lạc tạm thời được hình thành nhờ yếu tố nào sau đây, ngoại trừ:

Câu 22:

Câu 22:

Để thành lập phản xạ có điều kiện cần phải thực hiện qua trình tự mấy bước?

Câu 23:

Câu 23:

Đường liên lạc tạm thời có những tính chất sau, ngoại trừ:  

Câu 24:

Câu 24:

Sự truyền các luồng xung động thần kinh từ điểm hưng phấn này sang điểm hưng phấn khác thực hiện dựa trên yếu tố nào?

Câu 25:

Câu 25:

Ở người bình thường:

Câu 26:

Câu 26:

Trong phản xạ có điều kiện tiết nước bọt do ánh sáng đèn, trung tâm có điều kiện cao cấp nằm ở nơi nào sau đây?

Câu 27:

Câu 27:

Thành phần thứ ba trong cung phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó do ánh sáng đèn là cấu trúc thần kinh nào sau đây?

Câu 28:

Câu 28:

Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:

Câu 29:

Câu 29:

Phản xạ có điều kiện sẽ mất đi nếu:

Câu 30:

Câu 30:

Các ức chế sau là ức chế có điều kiện, ngoại trừ:

Câu 31:

Câu 31:

Đánh giá khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch thực tế chủ yếu dựa vào:

Câu 32:

Câu 32:

Phản xạ “cái gì thế” là cơ sở của dạng ức chế nào? 

Câu 33:

Câu 33:

Khả năng khuếch tán của CO (giả định) qua màng phế nang mao mạch:

Câu 34:

Câu 34:

Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoài?

Câu 35:

Câu 35:

Hệ số khuếch tán của O2 và CO có quan hệ với nhau thế nào?

Câu 36:

Câu 36:

Các phát minh khoa học thường được cho là xuất hiện từ quá trình:

Câu 37:

Câu 37:

Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch:

Câu 38:

Câu 38:

Câu nào sau đây sai với ức chế dập tắt?

Câu 39:

Câu 39:

Khả năng khuếch tán của oxy qua màng phế nang mao mạch khi vận động:

Câu 40:

Câu 40:

Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch:

Câu 41:

Câu 41:

Câu nào sau đây đúng với ức chế phân biệt?

Câu 42:

Câu 42:

Chọn câu đúng khi nói về shunt máu:

Câu 43:

Câu 43:

Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?

Câu 44:

Câu 44:

Shunt sinh lý là:

Câu 45:

Câu 45:

Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây?

Câu 46:

Câu 46:

Dạng ức chế nào có ý nghĩa bảo vệ thần kinh?

Câu 47:

Câu 47:

Cho nhịp thở 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông là 370ml. Chọn câu đúng?

Câu 48:

Câu 48:

Một bệnh nhân dùng máy thở có nhịp thở 25 lần/phút, khoảng chết 250ml và thể tích khí lưu thông là 300ml. Thông khí phế nang của bệnh nhân này:

Câu 49:

Câu 49:

Các quá trình ức chế có tính chất sau:  

Câu 50:

Câu 49:

Các quá trình ức chế có tính chất sau: