Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #35

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Sinh lý học với đề số 35. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Điện thế hoạt động của tế bào cơ vân (cơ xương):

Câu 2:

Câu 2:

Noron chi phối cơ vân giải phóng ra chất truyền đạt thần kinh là:

Câu 3:

Câu 3:

Tác tác nhân sau có thể gây co thắt phế quản, ngoại trừ:

Câu 4:

Câu 4:

Kích thích muscarinic receptor sẽ gây ra:

Câu 5:

Câu 5:

Chất dẫn truyền thần kinh trong synap thần kinh – cơ là:

Câu 6:

Câu 6:

Atrophin là thuốc đối phó giao cảm có tác dụng làm giãn phế quản tác dụng bằng cách ngăn chặn:

Câu 7:

Câu 7:

Vai trò của ống ngang (ống T) trong kích thích co cơ xương:

Câu 8:

Câu 8:

Các tác nhân xâm nhập qua đường hô hấp sẽ được ngăn chặn nhờ các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ:

Câu 9:

Câu 9:

Cơ chế co cơ gồm mấy bước chính?

Câu 10:

Câu 10:

Cấu trúc nào của bộ máy hô hấp không tham gia vào cơ chế chống bụi?

Câu 11:

Câu 11:

Tế bào phế nang loại II:

Câu 12:

Câu 12:

Trong quá trình thanh lọc khí thì những vật thể có kích thước 5µm sẽ vào đến được:

Câu 13:

Câu 13:

Ion cần thiết cho sự co cơ: 

Câu 14:

Câu 14:

Vị trí gắn kết của Ca++ trên tế bào cơ vân gây co cơ:

Câu 15:

Câu 15:

Uư điểm của hô hấp ký:

Câu 16:

Câu 16:

Vt là thể tích khí:

Câu 17:

Câu 17:

Vị trí ion Ca++ gắn lên hoạt hóa myosin:

Câu 18:

Câu 18:

IRV là thể tích khí:

Câu 19:

Câu 19:

ERV là thể tích khí:

Câu 20:

Câu 20:

RV là thể tích khí:

Câu 21:

Câu 21:

Vai trò của Ca++ trong kích thích cơ xương và cơ tim:

Câu 22:

Câu 22:

FRC là thể tích khí:

Câu 23:

Câu 23:

Loại troponin nào có tác dụng ức chế giữa actin và myosin:

Câu 24:

Câu 24:

Khi co cơ, cấu trúc nào sau đây không thay đổi về chiều dài:

Câu 25:

Câu 25:

VC là thể tích khí:

Câu 26:

Câu 26:

Chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ xương:

Câu 27:

Câu 27:

Chọn câu đúng nhất được trình bày dưới đây:

Câu 28:

Câu 28:

Protein nào sau đây giữ vai trò quan trọng nhất trong co cơ vân và cơ trơn?

Câu 29:

Câu 29:

Dung tích hít vào là:

Câu 30:

Câu 30:

Dung tích sống:

Câu 31:

Câu 31:

Câu nào sau đây không đúng đối với cơ chế co cơ?

Câu 32:

Câu 32:

Chọn câu đúng về các thể tích và dung tích hô hấp:

Câu 33:

Câu 33:

Phức hợp kích thích co cơ vân liên quan đến tất cả các sự kiện sau đây, ngoại trừ:

Câu 34:

Câu 34:

Chọn câu sai trong những đáp án được trình bày dưới đây:

Câu 35:

Câu 35:

Đáp ứng co cơ vân:

Câu 36:

Câu 36:

Chọn câu đúng ở những đáp án được trình bày dưới đây:

Câu 37:

Câu 37:

Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:

Câu 38:

Câu 38:

Sau khi co, cơ giãn trở về trạng thái nghỉ ban đầu do, CHỌN CÂU SAI:

Câu 39:

Câu 39:

Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:

Câu 40:

Câu 40:

Tính TLC, biết FRC = 2 lít, VC = 3,2 lít, ERV = 1,5 lít?

Câu 41:

Câu 41:

Tính TLC, biết: FRC = 2,3 lít, VC = 3,5 lít, ERV = 1,5 lít?

Câu 42:

Câu 42:

Năng lượng chủ yếu cần cho sự co cơ là: 

Câu 43:

Câu 43:

Tính chỉ số Tiffeneau, biết FEV1 = 2,97 lít, Vt = 0,5 lít, IRV = 1,8 lít, ERV = 1,3lít?

Câu 44:

Câu 44:

Những người vận động mạnh sau một thời gian bị mỏi cơ do tích tụ:

Câu 45:

Câu 45:

Các trung tâm hô hấp tham gia vào điều hòa nhịp cơ bản, ngoại trừ:

Câu 46:

Câu 46:

Điền vào chổ trống: Trung tâm nhận cảm hoá học ………sẽ kích thích trung tâm hít vào làm ……… nhịp hô hấp?

Câu 47:

Câu 47:

Bộ phận nhận cảm trong phản xạ trương lực cơ của cơ vân là:

Câu 48:

Câu 48:

Các yếu tố hóa học giúp điều hòa trung tâm hô hấp, ngoại trừ:

Câu 49:

Câu 49:

Cơ nào ít bị thần kinh chi phối:

Câu 50:

Câu 49:

Cơ nào ít bị thần kinh chi phối: