Câu 1:
Điện thế hoạt động của tế bào cơ vân (cơ xương):
Câu 2:
Noron chi phối cơ vân giải phóng ra chất truyền đạt thần kinh là:
Câu 3:
Tác tác nhân sau có thể gây co thắt phế quản, ngoại trừ:
Câu 4:
Kích thích muscarinic receptor sẽ gây ra:
Câu 5:
Chất dẫn truyền thần kinh trong synap thần kinh – cơ là:
Câu 6:
Atrophin là thuốc đối phó giao cảm có tác dụng làm giãn phế quản tác dụng bằng cách ngăn chặn:
Câu 7:
Vai trò của ống ngang (ống T) trong kích thích co cơ xương:
Câu 8:
Các tác nhân xâm nhập qua đường hô hấp sẽ được ngăn chặn nhờ các cơ chế sau, NGOẠI TRỪ:
Câu 9:
Cơ chế co cơ gồm mấy bước chính?
Câu 10:
Cấu trúc nào của bộ máy hô hấp không tham gia vào cơ chế chống bụi?
Câu 11:
Tế bào phế nang loại II:
Câu 12:
Trong quá trình thanh lọc khí thì những vật thể có kích thước 5µm sẽ vào đến được:
Câu 13:
Ion cần thiết cho sự co cơ:
Câu 14:
Vị trí gắn kết của Ca++ trên tế bào cơ vân gây co cơ:
Câu 15:
Uư điểm của hô hấp ký:
Câu 16:
Vt là thể tích khí:
Câu 17:
Vị trí ion Ca++ gắn lên hoạt hóa myosin:
Câu 18:
IRV là thể tích khí:
Câu 19:
ERV là thể tích khí:
Câu 20:
RV là thể tích khí:
Câu 21:
Vai trò của Ca++ trong kích thích cơ xương và cơ tim:
Câu 22:
FRC là thể tích khí:
Câu 23:
Loại troponin nào có tác dụng ức chế giữa actin và myosin:
Câu 24:
Khi co cơ, cấu trúc nào sau đây không thay đổi về chiều dài:
Câu 25:
VC là thể tích khí:
Câu 26:
Chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ xương:
Câu 27:
Chọn câu đúng nhất được trình bày dưới đây:
Câu 28:
Protein nào sau đây giữ vai trò quan trọng nhất trong co cơ vân và cơ trơn?
Câu 29:
Dung tích hít vào là:
Câu 30:
Dung tích sống:
Câu 31:
Câu nào sau đây không đúng đối với cơ chế co cơ?
Câu 32:
Chọn câu đúng về các thể tích và dung tích hô hấp:
Câu 33:
Phức hợp kích thích co cơ vân liên quan đến tất cả các sự kiện sau đây, ngoại trừ:
Câu 34:
Chọn câu sai trong những đáp án được trình bày dưới đây:
Câu 35:
Đáp ứng co cơ vân:
Câu 36:
Chọn câu đúng ở những đáp án được trình bày dưới đây:
Câu 37:
Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
Câu 38:
Sau khi co, cơ giãn trở về trạng thái nghỉ ban đầu do, CHỌN CÂU SAI:
Câu 39:
Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
Câu 40:
Tính TLC, biết FRC = 2 lít, VC = 3,2 lít, ERV = 1,5 lít?
Câu 41:
Tính TLC, biết: FRC = 2,3 lít, VC = 3,5 lít, ERV = 1,5 lít?
Câu 42:
Năng lượng chủ yếu cần cho sự co cơ là:
Câu 43:
Tính chỉ số Tiffeneau, biết FEV1 = 2,97 lít, Vt = 0,5 lít, IRV = 1,8 lít, ERV = 1,3lít?
Câu 44:
Những người vận động mạnh sau một thời gian bị mỏi cơ do tích tụ:
Câu 45:
Các trung tâm hô hấp tham gia vào điều hòa nhịp cơ bản, ngoại trừ:
Câu 46:
Điền vào chổ trống: Trung tâm nhận cảm hoá học ………sẽ kích thích trung tâm hít vào làm ……… nhịp hô hấp?
Câu 47:
Bộ phận nhận cảm trong phản xạ trương lực cơ của cơ vân là:
Câu 48:
Các yếu tố hóa học giúp điều hòa trung tâm hô hấp, ngoại trừ:
Câu 49:
Cơ nào ít bị thần kinh chi phối: