Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #36

Đề số 36 bao gồm 51 câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý học, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Chất truyền tin thứ hai trong cơ chế co cơ trơn:

Câu 2:

Câu 2:

Nói về cơ trơn, câu nào sau đây không đúng:

Câu 3:

Câu 3:

Hiệu lực điều hòa hô hấp của các yếu tố hóa học theo thứ tự giảm dần:

Câu 4:

Câu 4:

Kích thích lập đi lập lại sợi cơ xương sẽ làm tăng lực co thắt vì làm tăng:

Câu 5:

Câu 5:

Chất khí chỉ tác động lên vùng cảm ứng hóa học ngoại biên:

Câu 6:

Câu 6:

Vai trò điều hòa thăng bằng toan kiềm thông qua hoạt động hô hấp được điều hòa bởi:

Câu 7:

Câu 7:

Hoạt động của cơ trơn được điều hòa bởi:

Câu 8:

Câu 8:

Vùng cảm ứng hóa học trung ương bị kích thích nhanh và nhiều khi nồng độ H+ tăng lên trong:

Câu 9:

Câu 9:

Thành phần hàm lượng lớn nhất trong các chất căn bản tạo xương?

Câu 10:

Câu 10:

Vai trò của CO2 trong điều hòa hoạt động hô hấp:

Câu 11:

Câu 11:

Tế bào đóng vai trò tạo ra khoảng trống Howship?

Câu 12:

Câu 12:

Tế bào đóng vai trò tạo ra các lá xương trong hệ thống Havers?

Câu 13:

Câu 13:

Hoạt động của cơ quan cảm ứng hóa học trung ương tăng khi:

Câu 14:

Câu 14:

Chọn câu đúng:

Câu 15:

Câu 15:

Vai trò của CO2 đối với thể dịch điều hòa hô hấp, chọn câu sai?

Câu 16:

Câu 16:

$\mathop {PCO}\nolimits_2 $ trong máu nuôi chỉ còn 95% là do: 

Câu 17:

Câu 17:

Chức năng của hệ xương, ngoại trừ: 

Câu 18:

Câu 18:

Các hormon có thể gây loãng xương khi nồng độ tăng cao, ngoại trừ: 

Câu 19:

Câu 19:

Máu nhận CO2 từ tổ chức để vận chuyển lên phổi do:

Câu 20:

Câu 20:

Tầm vận động khớp:

Câu 21:

Câu 21:

Chọn câu đúng. Khi lao động nặng:

Câu 22:

Câu 22:

Thiếu oxy máu kích thích hô hấp chủ yếu qua trung gian:

Câu 23:

Câu 23:

Thành phần quyết định độ nhớt khớp trong dịch khớp là:

Câu 24:

Câu 24:

Phân áp O2 gây kích thích hô hấp:

Câu 25:

Câu 25:

Tim không có đặc điểm sau:

Câu 26:

Câu 26:

Bệnh nhân bị suy hô hấp, việc duy trì hô hấp phụ thuộc chủ yếu vào phân áp khí:

Câu 27:

Câu 27:

Tế bào vỏ não có những tổn thương không hồi phục sau:

Câu 28:

Câu 28:

Chọn câu đúng. Cấu tạo cơ tim: 

Câu 29:

Câu 29:

Oxy liệu pháp là biện pháp dùng để điều trị:

Câu 30:

Câu 30:

Thành tâm thất phải mỏng hơn thành tâm thất trái vì:

Câu 31:

Câu 31:

Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải vì:

Câu 32:

Câu 32:

Sức co bóp của thất trái lớn hơn thất phải bởi vì thất trái có đặc điểm:

Câu 33:

Câu 33:

Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do:

Câu 34:

Câu 34:

Loại tế bào cơ tim đáp ứng nhanh bao gồm:

Câu 35:

Câu 35:

Chọn câu sai về vận tốc máu:

Câu 36:

Câu 36:

Lưu lượng máu chảy trong mạch:

Câu 37:

Câu 37:

Yếu tố nào sau đây không dùng để xác định lưu lượng máu?

Câu 38:

Câu 38:

Pha khử cực của tế bào loại đáp ứng nhanh:

Câu 39:

Câu 39:

Chọn câu đúng về hệ mạch:

Câu 40:

Câu 40:

Vận tốc máu lớn nhất trong:

Câu 41:

Câu 41:

Vận tốc máu chậm nhất tại:

Câu 42:

Câu 42:

Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào dưới đây?

Câu 43:

Câu 43:

Tổng thiết diện lớn nhất đối với:

Câu 44:

Câu 44:

Thể tích máu trong hệ mạch nhiều nhất ở:

Câu 45:

Câu 45:

Huyết áp động mạch:

Câu 46:

Câu 46:

Trong pha tái cực nhanh của điện thế mà tim loại đáp ứng nhanh có đặc điểm, ngoại trừ:

Câu 47:

Câu 47:

Độ nhớt máu tùy thuộc vào, ngoại trừ:

Câu 48:

Câu 48:

Bình thường, sức cản của mạch trong hệ mạch thay đổi theo:

Câu 49:

Câu 49:

Các kênh calci chậm được mở ra khi:

Câu 50:

Câu 49:

Các kênh calci chậm được mở ra khi: