Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #44

Đề số 44 bao gồm 51 câu hỏi trắc nghiệm Sinh lý học, bám sát chương trình, có đáp án.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Đăc điểm các dạng O2 và CO2 trong máu:

Câu 2:

Câu 2:

Dạng oxy trực tiếp trao đổi giữa máu và không khí phế nang và tới dịch kẽ ở mô:

Câu 3:

Câu 3:

Đặc điểm của động tác hít vào:

Câu 4:

Câu 4:

Tần số nhịp thở bình thường ở người lớn và trẻ am > 16 tuổi:

Câu 5:

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây là của màng hô hấp:

Câu 6:

Câu 6:

Đặc điểm áp suất khoang màng phổi:

Câu 7:

Câu 7:

Đặc điểm động tác ho:

Câu 8:

Câu 8:

Vai trò CO2 trong điều hòa hô hấp:

Câu 9:

Câu 9:

Oxy được vận chuyển trong máu bằng dạn nào sau đây:

Câu 10:

Câu 10:

Nguyên nhân nào sau đây gây giảm thông khí phổi:

Câu 11:

Câu 11:

Yếu tố tham gia làm thay đổi lưu lượng thở:

Câu 12:

Câu 12:

Ý nghĩa của áp suất (-) trong khoang màng phổi:

Câu 13:

Câu 13:

Trung tâm có vai trò duy trì nhịp thở cơ bản:

Câu 14:

Câu 14:

Dung tích sống là gì?

Câu 15:

Câu 15:

Chỉ số dùng để đánh giá mức độ thông thoáng khi của đường dẫn khí và khả năng giãn nở của phổi:

Câu 16:

Câu 16:

Yếu tố ảnh hưởng đến sự tăng phân ly HbO2:

Câu 17:

Câu 17:

Dạng vận chuyển chủ yếu của CO2:

Câu 18:

Câu 18:

Cơ chế chính gây loét dạ dày tá tràng:

Câu 19:

Câu 19:

Trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng, ổ loét thường xảy ra ở:

Câu 20:

Câu 20:

Yếu tố bệnh lý gây tăng co bóp dạ dày thường gặp nhất:

Câu 21:

Câu 21:

Cơ chế chính gây mất nước cấp trong ỉa chảy do nhiễm khuẩn:

Câu 22:

Câu 22:

Cơ chế sốc trong tắc ruột:

Câu 23:

Câu 23:

Yếu tố chính làm trầm trọng trong viêm tụy cấp:

Câu 24:

Câu 24:

Yếu tố bệnh lý gây giảm hấp thu của ruột thường gặp nhất?

Câu 25:

Câu 25:

Hậu quả chính nhất khi giảm hấp thu của ruột kéo dài:

Câu 26:

Câu 26:

Cơ chế gây đa niệu thường gặp nhất ở người cao tuổi:

Câu 27:

Câu 27:

Vô niệu thường gặp nhất trong:

Câu 28:

Câu 28:

Cơ chế chính gây protein trong nước tiểu:

Câu 29:

Câu 29:

Ít gặp protein niệu nhất ở bệnh lý thận:

Câu 30:

Câu 30:

Cơ chế chính gây phù trong viêm cầu thận mạn:

Câu 31:

Câu 31:

Cơ chế chủ yếu nhất gây phù trong hội chứng thận hư:

Câu 32:

Câu 32:

Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận:

Câu 33:

Câu 33:

Bệnh thận hay gây thiếu máu nhất:

Câu 34:

Câu 34:

Dấu hiệu đặc trưng nhất nói lên suy thận đang diễn biến:

Câu 35:

Câu 35:

Yếu tố chính gây hôn mê thận:

Câu 36:

Câu 36:

Khi lên cao, những thay đổi sau đây đúng, trừ:

Câu 37:

Câu 37:

Con người có thể sống bình thường ở độ cao:

Câu 38:

Câu 38:

Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến khả năng chịu đựng tình trạng thiếu oxy là:

Câu 39:

Câu 39:

Bệnh lý trực tiếp gây rối loạn hoạt động thần kinh - cơ hô hấp:

Câu 40:

Câu 40:

Tăng áp lực thuỷ tĩnh là cơ chế chính gây phù phổi trong:

Câu 41:

Câu 41:

Tác dụng trực tiếp gây dãn mao mạch phổi dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:

Câu 42:

Câu 42:

Tác dụng gây phản xạ dãn mạch dẫn đến tăng tính thấm thành mạch là cơ chế chính gây phù phổi trong:

Câu 43:

Câu 43:

Cơ chế chính gây phù phổi trong viêm phổi nặng là:

Câu 44:

Câu 44:

Cơ chê chính đồng thời là cơ chế khởi phát gây phù phổi trong suy tim trái là:

Câu 45:

Câu 45:

Cơ chế chính gây tăng loại dịch tiết trong dịch màng phổi là:

Câu 46:

Câu 46:

Cơ chế chính gây tăng loại dịch thấm trong dịch màng phổi khi bị xơ gan là:

Câu 47:

Câu 47:

Hen phế quản dị ứng được xếp vào loại:

Câu 48:

Câu 48:

Yếu tố quan trọng nhất gây cơn khó thở trong hen phế quản là:

Câu 49:

Câu 49:

Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng là:

Câu 50:

Câu 49:

Hoá chất trung gian mạnh nhất gây ra pha sớm trong cơn hen phế quản dị ứng là: