Câu 1:
Hoạt động bài tiết của bộ máy tiêu hóa là hoạt động của:
Câu 2:
Hoạt động hấp thu của bộ máy tiêu hóa là hoạt động:
Câu 3:
Tác dụng của men Amylase nước bọt:
Câu 4:
Thành phần nào không có trong nước bột:
Câu 5:
Hoạt động đóng mở tâm vị:
Câu 6:
Thành phần nào không có trong dịch vị:
Câu 7:
Khái niệm dịch vị cơ sở:
Câu 8:
Dịch tiêu hóa có độ ph thấp nhất:
Câu 9:
Chất vô cơ quan trọng nhất trong nhóm chất vô cơ của dịch vị:
Câu 10:
Tác dụng quan trong nhất của chất nhầy trong dịch vị:
Câu 11:
Tác dụng của Amylase dịch tụy:
Câu 12:
Vai trò của yếu tố nội trong dịch vị:
Câu 13:
Thể tích dịch vị được bài tiết trong 1 ngày khoảng:
Câu 14:
Dịch tiêu hóa nào sau đây có thể thay thế cho các dịch tiêu hóa còn lại:
Câu 15:
Quá trình hấp thu thức ăn chủ yếu xảy ra ở:
Câu 16:
Các enzym trong dịch tụy sau đây đều tiêu hóa protid, trừ:
Câu 17:
Các enzym trong dịch tụy sau đây đều tiêu hóa Lipid, trừ:
Câu 18:
Chất nào sau đây là kết quả của tiêu hóa lipid ở ruột non:
Câu 19:
Chất nào sau đây là kết quả của tiêu hóa Glucid ở ruột non:
Câu 20:
Thời gian tồn tại của thức ăn Glucid ở dạ dày khoảng:
Câu 21:
Thời gian tồn tại của thức ăn Lipid ở dạ dày khoảng:
Câu 22:
Thời gian tồn tại của thức ăn Protid ở dạ dày khoảng:
Câu 23:
Thời gian tồn tại nước ở dạ dày khoảng:
Câu 24:
Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ:
Câu 25:
Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ:
Câu 26:
Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ:
Câu 27:
Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì:
Câu 28:
Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượu là do:
Câu 29:
Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu:
Câu 30:
Rối loạn nào sau đây không gây vàng da:
Câu 31:
Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
Câu 32:
Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu:
Câu 33:
Trong vàng da tắc mật, sẽ có:
Câu 34:
Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan:
Câu 35:
Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp:
Câu 36:
Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế:
Câu 37:
Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
Câu 38:
Sự xuất hiện của ổ loét trong bệnh loét dạ dày tá tràng không phải:
Câu 39:
Trong cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày - tá tràng, thuyết đa toan đã không giải thích được:
Câu 40:
Bình thường, sức chống đỡ của niêm mạc dạ dày tá tràng trước tác động của các acido-peptíc phụ thuộc vào:
Câu 41:
Theo Davenport trong loét dạ dày-tá tràng, các yếu tố tác động làm đứt gãy các barrière niêm mạc, làm cho:
Câu 42:
Trong loét dạ dày - tá tràng, thuyết suy giảm sức chống đỡ của niêm mạc đã phần nào giải thích được:
Câu 43:
Các thuyết về cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày-tá tràng không giải thích được những đặc trưng cơ bản của bệnh loét là:
Câu 44:
Cơ chế dẫn đến loét nào sau đây không do Hélicobacter pylori gây ra:
Câu 45:
Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:
Câu 46:
Trong giai đoạn xung huyết động mạch của viêm:
Câu 47:
Trong giai đoạn xung huyết tĩnh mạch của viêm:
Câu 48:
Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:
Câu 49:
Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất: