Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý học online - Đề #46

Thử sức với đề số 46 trong bộ đề trắc nghiệm Sinh lý học. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Hoạt động bài tiết của bộ máy tiêu hóa là hoạt động của:

Câu 2:

Câu 2:

Hoạt động hấp thu của bộ máy tiêu hóa là hoạt động:

Câu 3:

Câu 3:

Tác dụng của men Amylase nước bọt:

Câu 4:

Câu 4:

Thành phần nào không có trong nước bột:

Câu 5:

Câu 5:

Hoạt động đóng mở tâm vị:

Câu 6:

Câu 6:

Thành phần nào không có trong dịch vị:

Câu 7:

Câu 7:

Khái niệm dịch vị cơ sở:

Câu 8:

Câu 8:

Dịch tiêu hóa có độ ph thấp nhất:

Câu 9:

Câu 9:

Chất vô cơ quan trọng nhất trong nhóm chất vô cơ của dịch vị:

Câu 10:

Câu 10:

Tác dụng quan trong nhất của chất nhầy trong dịch vị:

Câu 11:

Câu 11:

Tác dụng của Amylase dịch tụy:

Câu 12:

Câu 12:

Vai trò của yếu tố nội trong dịch vị:

Câu 13:

Câu 13:

Thể tích dịch vị được bài tiết trong 1 ngày khoảng:

Câu 14:

Câu 14:

Dịch tiêu hóa nào sau đây có thể thay thế cho các dịch tiêu hóa còn lại:

 
Câu 15:

Câu 15:

Quá trình hấp thu thức ăn chủ yếu xảy ra ở:

Câu 16:

Câu 16:

Các enzym trong dịch tụy sau đây đều tiêu hóa protid, trừ:

Câu 17:

Câu 17:

Các enzym trong dịch tụy sau đây đều tiêu hóa Lipid, trừ:

Câu 18:

Câu 18:

Chất nào sau đây là kết quả của tiêu hóa lipid ở ruột non:

Câu 19:

Câu 19:

Chất nào sau đây là kết quả của tiêu hóa Glucid ở ruột non:

Câu 20:

Câu 20:

Thời gian tồn tại của thức ăn Glucid ở dạ dày khoảng:

Câu 21:

Câu 21:

Thời gian tồn tại của thức ăn Lipid ở dạ dày khoảng:

Câu 22:

Câu 22:

Thời gian tồn tại của thức ăn Protid ở dạ dày khoảng:

Câu 23:

Câu 23:

Thời gian tồn tại nước ở dạ dày khoảng:

Câu 24:

Câu 24:

Về béo phì, các nhận định sau đây đúng, trừ:

Câu 25:

Câu 25:

Các nhận định sau đây về hậu quả của béo phì là đúng, ngoại trừ:

Câu 26:

Câu 26:

Về béo phì mới xảy ra ở người trưởng thành, các nhận định sau đây đúng, trừ:

Câu 27:

Câu 27:

Tích mỡ cục bộ chủ yếu do rối loạn sự phân bố mỡ thường gặp hơn trong loại béo phì:

Câu 28:

Câu 28:

Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượu là do:

Câu 29:

Câu 29:

Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu:

Câu 30:

Câu 30:

Rối loạn nào sau đây không gây vàng da:

Câu 31:

Câu 31:

Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:

Câu 32:

Câu 32:

Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu:

Câu 33:

Câu 33:

Trong vàng da tắc mật, sẽ có:

Câu 34:

Câu 34:

Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan:

Câu 35:

Câu 35:

Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp:

Câu 36:

Câu 36:

Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose không do cơ chế:

Câu 37:

Câu 37:

Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:

Câu 38:

Câu 38:

Sự xuất hiện của ổ loét trong bệnh loét dạ dày tá tràng không phải:

Câu 39:

Câu 39:

Trong cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày - tá tràng, thuyết đa toan đã không giải thích được:

Câu 40:

Câu 40:

Bình thường, sức chống đỡ của niêm mạc dạ dày tá tràng trước tác động của các acido-peptíc phụ thuộc vào:

Câu 41:

Câu 41:

Theo Davenport trong loét dạ dày-tá tràng, các yếu tố tác động làm đứt gãy các barrière niêm mạc, làm cho:

Câu 42:

Câu 42:

Trong loét dạ dày - tá tràng, thuyết suy giảm sức chống đỡ của niêm mạc đã phần nào giải thích được:

Câu 43:

Câu 43:

Các thuyết về cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày-tá tràng không giải thích được những đặc trưng cơ bản của bệnh loét là:

Câu 44:

Câu 44:

Cơ chế dẫn đến loét nào sau đây không do Hélicobacter pylori gây ra:

Câu 45:

Câu 45:

Biểu hiện sớm nhất của phản ứng tuần hoàn trong viêm:

Câu 46:

Câu 46:

Trong giai đoạn xung huyết động mạch của viêm:

Câu 47:

Câu 47:

Trong giai đoạn xung huyết tĩnh mạch của viêm:

Câu 48:

Câu 48:

Chất nào sau đây gây hóa hướng động bạch cầu:

Câu 49:

Câu 49:

Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:

Câu 50:

Câu 49:

Trong cơ chế hinh thành dịch rĩ viêm, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất: