Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #13

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Vi sinh vật với đề số 13. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm quan trọng nhất để xác định HSV.

Câu 2:

Câu 2:

Thử nghiệm nào xác định Streptococci tiêu huyết β nhóm B:

Câu 3:

Câu 3:

Đối với HSV, phương pháp chẩn đoán phòng thí nghiệm nào không dùng trong các trường hợp tái phát:

Câu 4:

Câu 4:

Nhận định đúng về Streptococci:

Câu 5:

Câu 5:

Miễn dịch quan trọng nhất trong việc giới hạn HSV:

Câu 6:

Câu 6:

Về Varicella:

Câu 7:

Câu 7:

Liên quan đến Streptolysin O:

Câu 8:

Câu 8:

Streptococci có thể gây tiêu huyết trên môi trường thách máu do:

Câu 9:

Câu 9:

Về Zoster:

Câu 10:

Câu 10:

Nhóm vi khuẩn gây có khả năng gây đông đặc và tạo vị chua cho sữa:

Câu 11:

Câu 11:

Các biến chứng của Varicella:

Câu 12:

Câu 12:

Trong các loại Streptococci:

Câu 13:

Câu 13:

Khởi điểm của nhiễm virus Varicella-Zoster:

Câu 14:

Câu 14:

Virus bại liệt:

Câu 15:

Câu 15:

Bệnh phẩm không được sử dụng để chuẩn đoán bệnh do Streptococci:

Câu 16:

Câu 16:

Cấu trúc của virus bại liệt:

Câu 17:

Câu 17:

Liên quan đến liên cầu Streptococci. Chọn câu sai: 

Câu 18:

Câu 18:

Vỏ (capsid) của virus bại liệt:

Câu 19:

Câu 19:

Sốt thấp khớp do hậu nhiễm Streptococci. Chọn câu sai:

Câu 20:

Câu 20:

Màng bọc virus bại liệt:

Câu 21:

Câu 21:

Liên hệ với Streptococci tiêu huyết β nhóm A:

Câu 22:

Câu 22:

Dấu hiệu di truyền tính độc của virus bại liệt được xác định bởi nhiệt độ. Nếu virus chỉ tang trưởng ở nhiệt độ 360 C là virus độc, nếu virus tăng trưởng ở cả nhiệt độ 360 C và ở 400 C là virus không độc:

Câu 23:

Câu 23:

Liên quan đến Streptococci pneumoniae. Chọn câu sai: 

Câu 24:

Câu 24:

Virus bại liệt có thể phân lập:

Câu 25:

Câu 25:

Hình dạng và tính chất nhuộm gram của Pneumococci:

Câu 26:

Câu 26:

Bệnh phẩm thích hợp nhất để phân lập virus bại liệt:

Câu 27:

Câu 27:

Kháng nguyên carbohydrate C của phế cầu khuẩn có trong:

Câu 28:

Câu 28:

Khi nói về Pneumococci chọn câu đúng: 

Câu 29:

Câu 29:

Chọn câu đúng về đặc điêm nuôi cấy của Pneumococci: 

Câu 30:

Câu 30:

Bệnh đại liệt do virus bại liệt có thể được phòng ngừa bằng:

Câu 31:

Câu 31:

Tính chất nào không đúng đối với Pneumococci: 

Câu 32:

Câu 32:

Virus Coxsackie thuộc nhóm:

Câu 33:

Câu 33:

Pneumococci có 2 dạng khuẩn lạc trên thạch máu, chọn câu đúng: 

Câu 34:

Câu 34:

Tính chất vi sinh vật nổi bật nhất của virus Coxsackie là:

Câu 35:

Câu 35:

Khả năng gây bệnh của Pneumococci chọn câu đúng: 

Câu 36:

Câu 36:

Virus Coxsackie nhóm A gây bệnh:

Câu 37:

Câu 37:

Vi sinh lâm sàng của Pneumococci:

Câu 38:

Câu 38:

họn câu sai khi về khả năng gây bệnh của Pneumococci:

Câu 39:

Câu 39:

Virus Coxsackie nhóm B gây bệnh:

Câu 40:

Câu 39:

Virus Coxsackie nhóm B gây bệnh: