Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #19

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Vi sinh vật với đề số 19. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tác dụng của thuốc Lamivudin trong điều trị viêm gan B là:

Câu 2:

Câu 2:

H.influenzae chỉ mọc đuợc ở môi trường có 2 yếu tố: 

Câu 3:

Câu 3:

Thời kỳ ủ bệnh đối viêm gan B trung bình khoảng:

Câu 4:

Câu 4:

Chọn câu đúng khi nói về yếu tố V và X trong nuôi cấy:

Câu 5:

Câu 5:

Virus viêm gan C thuộc họ nào?

Câu 6:

Câu 6:

H.influenzae là vi khuẩn:

Câu 7:

Câu 7:

Tính chất nào liên quan đến virus viêm gan C?

Câu 8:

Câu 8:

Hiện tượng “vệ tinh” là hiện tượng vi khuẩn bội nhiễm tiết ra yếu tố V giúp H.influenzae phát triển tốt:

Câu 9:

Câu 9:

Liên quan đến virus viêm gan C (HCV): Các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Câu 10:

Câu 10:

Các yếu tố trong môi trường nuôi cấy H.influenzae đều có trong:

Câu 11:

Câu 11:

Virus nào có cấu tạo ARN, là tác nhân thường gây bệnh không A không B nhất?

Câu 12:

Câu 12:

Nang týp nào được dùng làm vaccin:

Câu 13:

Câu 13:

Liên quan đến virus viêm gan C, mỗi câu sau đây đều đúng ngoại trừ:

Câu 14:

Câu 14:

Bệnh viêm màng não mũ: 

Câu 15:

Câu 15:

Không được truyền máu của người có kháng thể với tác nhân gây bệnh nào dưới đây để truyền máu cho bệnh nhân?

Câu 16:

Câu 16:

Chọn tập hợp đúng: (1)Vi khuẩn H.influenzae ký sinh trên niêm mạc mũi họng và đường hô hấp dưới. (2)Biểu hiện lâm sàng thường gặp do H.influenzae là viêm mũi họng, viêm xoang, viêm tai ngoài, viêm khí phế quản, viêm phổi và viêm màng phổi. (3)Bệnh do H.influenzae thường kèm theo triệu chứng sởi, cúm hoặc bệnh hô hấp do các virus khác. (4)Khi bị nhiễm H. influenzae, cơ thể sẽ tạo ra kháng thể kháng nang, được xác định bằng phản ứng phồng nang. (5)Vi khuẩn H.influenzae có sức đề kháng không cao, không bền, dễ bị giết bởi thuốc sát khuẩn thông thường. (6)Có 3 loại vaccin phòng bệnh đặc hiệu do H.influenzae gây ra (7)Chỉ có 1 loại vaccin phòng ngừa được bệnh do H.influenzae gây ra

Câu 17:

Câu 17:

Chọn câu đúng về vaccin phòng bệnh do H.influenzae gây ra:

Câu 18:

Câu 18:

Phòng ngừa bệnh viêm gan C bằng vắcxin nào?

Câu 19:

Câu 19:

 Số phát biểu đúng: (1)Hiên nay, trong điều trị bệnh do H.influenzae gây ra dùng kháng sinh Cephalosporin thế hệ thứ hai. (2)Vaccin thế hệ thứ hai được chế tạo bằng cách gắn thêm protein carrier, tạo miễn dịch tốt hơn vaccin thế hệ thứ nhất (3)Bệnh do H.influenzae thường là bệnh thứ phát sau sởi, cúm hoặc đường hô hấp do virus gây ra (4)Vi khuẩn H.influenzae vào máu có thể gây ra: viêm màng não mủ, nhiễm khuẩn huyết:

Câu 20:

Câu 20:

Việc sàng lọc bắt buộc kháng nguyên HBsAg khi truyền máu không loại  trừ được viêm gan sau truyền máu. Có thể giải thích điều này như thế nào?

Câu 21:

Câu 21:

Vi khuẩn H.influenzae khác H.pylori ở điểm nào: 

Câu 22:

Câu 22:

Vì sao trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi hay mắc bệnh do H.influenzae nhất:

Câu 23:

Câu 23:

Trong môi trường nuôi cấy H.influenzae:

Câu 24:

Câu 24:

Liên quan đến virus viêm gan C và D mỗi câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Câu 25:

Câu 25:

Kháng nguyên nang H.influenaze có bao nhiêu týp:

Câu 26:

Câu 26:

Dùng thuốc nào để điều trị viêm gan C cấp tính:

Câu 27:

Câu 27:

Chẩn đoán trực tiếp gồm bao nhiêu biện pháp: 

Câu 28:

Câu 28:

Viêm gan delta, mỗi câu sau đều đúng ngoại trừ:

Câu 29:

Câu 29:

Phương pháp nuôi cấy phân lập: sau 24h nuôi cấy, chọn khuẩn lạc vi khuẩn nghi ngờ để xác định H.influenzae nhờ: 

Câu 30:

Câu 30:

Tính chất  nào liên quan đến virus viêm gan D?

Câu 31:

Câu 31:

Vì sao trong môi trường nuôi cấy, H.influenzae không mọc được trên thạch máu cừu:

Câu 32:

Câu 32:

H.influenzae có bao nhiêu loại kháng nguyên:

Câu 33:

Câu 33:

Virus nào có cấu tạo RNA, có màng bọc ngoài, có kháng nguyên bề mặt  của virus khác?

Câu 34:

Câu 34:

Kháng nguyên nào có týp chế tạo vaccin:

Câu 35:

Câu 35:

Chọn câu đúng về kháng nguyên của H.influenzae: 

Câu 36:

Câu 36:

Liên quan đến các virus viêm gan không A không B và delta: Mỗi câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

Câu 37:

Câu 37:

Khả năng gây bệnh của virus Arbo gồm, trừ một:

Câu 38:

Câu 38:

Virus Arbo có đặc điểm là, trừ một:

Câu 39:

Câu 39:

Chọn ý đúng về cấu trúc virus Dengue?

Câu 40:

Câu 39:

Chọn ý đúng về cấu trúc virus Dengue?