Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #20

Thử sức với đề số 20 trong bộ đề trắc nghiệm Vi sinh vật. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Chọn ý đúng về cấu trúc virus Dengue?

Câu 2:

Câu 2:

Chọn câu sai khi nói về các phase của vi khuẩn ho gà khi nuôi cấy nhiều lần: 

Câu 3:

Câu 3:

Cấu trúc virus Dengue:

Câu 4:

Câu 4:

Tính chất nào của vi khuẩn ho gà:

Câu 5:

Câu 5:

Yếu tố gây chết virus Dengue là:

Câu 6:

Câu 6:

Yếu tố nào sau đây không là yếu tố bám dính của vi khuẩn ho gà:

Câu 7:

Câu 7:

Yếu tố nào sau đây là kháng nguyên của vi khuẩn ho gà:

Câu 8:

Câu 8:

Virus Dengue có thể được nuôi cấy trên môi trường nào?

Câu 9:

Câu 9:

Yếu tố nào vừa là kháng nguyên vừa là độc tố của vi khuẩn ho gà:

Câu 10:

Câu 10:

X là một chemokine có tác dụng thu hút tế bào lympho và tế bào diệt tự nhiên đến các vị trí viêm, X là:

Câu 11:

Câu 11:

Câu nào sai về tính chất sinh bệnh của vi khuẩn ho gà:

Câu 12:

Câu 12:

Cơ chế sinh bệnh học miễn dịch của virus Dengue bao gồm, trừ một:

Câu 13:

Câu 13:

Câu nào sai về kháng nguyên và độc tố ho gà:

Câu 14:

Câu 14:

Điểm đặc trưng nhất của sốt xuất huyết Dengue là gì?

Câu 15:

Câu 15:

Phản ứng nào chỉ cần chỉ cần lấy máu bệnh nhân 1 lần:

Câu 16:

Câu 16:

Liên quan đến miễn dịch đối với ho gà:

Câu 17:

Câu 17:

Đặc điểm của phân lập virus là, trừ một:

Câu 18:

Câu 18:

Liên quan đến vi khuẩn ho gà, chọn câu sai: 

Câu 19:

Câu 19:

B.pertussis được chia thành những type là dựa vào kháng nguyên:

Câu 20:

Câu 20:

Phản ứng nào là phản ứng huyết thanh đặc hiệu và nhạy cảm nhất đối với virus Dengue:

Câu 21:

Câu 21:

Chịu trách nhiệm gây ra triệu chứng ho giật của người bị ho gà là do sự tấn công vào tiểu đảo Langerhan tụy:

Câu 22:

Câu 22:

Chọn ý sai: Bốn yếu tố nguy cơ quan trọng nhất liên quan đến dịch sốt xuất huyết là gì?

Câu 23:

Câu 23:

Ở người bị ho gà trong giai đoạn ho giật, thử công thức máu thấy: 

Câu 24:

Câu 24:

Môi trường Bordet-Gengou để nuôi cấy vi khuẩn ho gà không chứa: 

Câu 25:

Câu 25:

Chọn ý sai khi nói về virus viêm não Nhật Bản:

Câu 26:

Câu 26:

Để phân lập được B.pertussis từ bệnh nhân ho gà, bệnh phẩm là: 

Câu 27:

Câu 27:

Tính chất virus viêm não Nhật Bản là, trừ một:

Câu 28:

Câu 28:

Dùng kháng sinh nào để phòng ngừa ho gà tốt nhất khi đi vào vùng dịch?

Câu 29:

Câu 29:

Chẩn đoán gián tiếp là phương pháp tìm độc tố ho gà hoặc sợi ngưng kết hồng cầu trong máu bệnh nhân:

Câu 30:

Câu 30:

Phân lập virus viêm não Nhật Bản trên:

Câu 31:

Câu 31:

Đường lây truyền chủ yếu của vi khuẩn ho gà:

Câu 32:

Câu 32:

Sinh bệnh học của virus viêm não Nhật Bản là, trừ một:

Câu 33:

Câu 33:

Yếu tố nào của kháng nguyên O đặc trưng cho cả giống Bordetella:

Câu 34:

Câu 34:

Thời kỳ kéo dài nhất của bệnh viêm não Nhật Bản là:

Câu 35:

Câu 35:

Thời kì ủ bệnh đối với bệnh viêm não Nhật Bản cấp tính trung bình:

Câu 36:

Câu 36:

Vi khuẩn bạch hầu là: 

Câu 37:

Câu 37:

Chọn ý không đúng về chẩn đoán bằng phản ứng huyết thanh học:

Câu 38:

Câu 38:

Vi khuẩn bạch hầu còn có tên là: 

Câu 39:

Câu 39:

Tỉ lệ có triệu chứng lâm sàng đối với bệnh viêm não Nhật Bản vào khoảng:

Câu 40:

Câu 39:

Tỉ lệ có triệu chứng lâm sàng đối với bệnh viêm não Nhật Bản vào khoảng: