Thi thử trắc nghiệm ôn tập môn Vi sinh vật online - Đề #21

Thử sức với đề số 21 trong bộ đề trắc nghiệm Vi sinh vật. Chọn đáp án đúng, nộp và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Tỉ lệ tử vong đối với bệnh viêm não Nhật Bản:

Câu 2:

Câu 2:

Số phát biểu đúng: (a) Trên môi trường Loffler, vi khuẩn bạch hầu phát triển chậm hơn so với vi khuẩn khác (b)Môi trường Schroer là môi trường chọn lọc (c) Vi khuẩn bạch hầu có thể mọc ở môi trường nuôi cấy thông thường (d)Nhiệt độ thích hợp là 25oC:

Câu 3:

Câu 3:

Sau khi nhiễm virus viêm não Nhật Bản, bệnh nhân có các loại kháng thể là, trừ một:

Câu 4:

Câu 4:

Loại vaccine nào được WTO chọn làm vaccine sử dụng phổ biến:

Câu 5:

Câu 5:

Bệnh bạch hầu:

Câu 6:

Câu 6:

Virus orthomyxo khác paramyxo ở đặc điểm nào?

Câu 7:

Câu 7:

Phân biệt vi khuẩn bạch hầu và giả bạch hầu nhờ:

Câu 8:

Câu 8:

Đường xâm nhập của vi khuẩn bạch hầu:

Câu 9:

Câu 9:

Điều nào sau đây đúng  khi nói về cấu trúc của myxovirus

Câu 10:

Câu 10:

Tính chất sinh hóa của vi khuẩn bạch hầu:

Câu 11:

Câu 11:

Liên quan đến kháng nguyên bên trong của virus cúm A, ngoại trừ:

Câu 12:

Câu 12:

Độc tố bạch hầu gây biến chứng:

Câu 13:

Câu 13:

Kháng nguyên màng bọc có:

Câu 14:

Câu 14:

Cấu tạo hóa học của độc tố bạch hầu:

Câu 15:

Câu 15:

Câu nào liên quan đến đột biến kháng nguyên đột ngột của virus cúm người:

Câu 16:

Câu 16:

Liên quan đến vaccin bạch hầu:

Câu 17:

Câu 17:

 Liên quan đến tính đột biến KN, ngoại trừ:

Câu 18:

Câu 18:

Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh bằng cách:

Câu 19:

Câu 19:

Câu nào sau đây sai khi nói về sự đề kháng của virus cúm:

Câu 20:

Câu 20:

Túy vi khuẩn bạch hầu gây bệnh ở nước ta:

Câu 21:

Câu 21:

Thử nghiệm Elek là thử nghiệm:

Câu 22:

Câu 22:

Vi khuẩn bạch hầu sinh nhiều độc tố khi môi trường nuôi cấy có nồng độ Fe:

Câu 23:

Câu 23:

Môi trường nào được dung để phân biệt 3 khúm vi khuẩn bạch hầu:

Câu 24:

Câu 24:

Thử nghiệm Schick là thử nghiệm:

Câu 25:

Câu 25:

Liên quan đến độc tố bạch hầu. Chọn câu sai:

Câu 26:

Câu 26:

Vi khuẩn bạch hầu có:

Câu 27:

Câu 27:

Liên quan đến màng giả bạch hầu. chọn câu sai: 

Câu 28:

Câu 28:

Thời gian ủ bệnh trong bao lâu:

Câu 29:

Câu 29:

Hydrogen peroxide và superoxide là những chất độc đối với vi khuẩn kỵ khí vì chúng: 

Câu 30:

Câu 30:

Câu nào sau đây liên quan đến khả năng gây bệnh cúm:

Câu 31:

Câu 31:

Nhận định nào sai về vi khuẩn kỵ khí: 

Câu 32:

Câu 32:

Kháng thể tạo kháng thể trung hòa chống virus cúm:

Câu 33:

Câu 33:

Nhận định nào sai về Bacteroides:

Câu 34:

Câu 34:

Vai trò miễn dịch qua trung gian tế bào trong bệnh cúm:

Câu 35:

Câu 35:

Mụn trứng cá gây ra bởi:

Câu 36:

Câu 36:

Hội chứng Rey, ngoại trừ:

Câu 37:

Câu 37:

Vi khuẩn thường trú ở âm đạo, duy trì pH axit ở âm đạo: 

Câu 38:

Câu 38:

Clostridium perfringens thường gặp trong vết thương chiến tranh:

Câu 39:

Câu 39:

Virus cúm A có các đặc điểm ngoại trừ: 
  (1) Capsid hình xoắn ốc 
  (2) Sợi RNA âm 
  (3) Màng bọc ngoài lipid 
  (4) Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus 

Câu 40:

Câu 39:

Virus cúm A có các đặc điểm ngoại trừ: 
  (1) Capsid hình xoắn ốc 
  (2) Sợi RNA âm 
  (3) Màng bọc ngoài lipid 
  (4) Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus