Thi thử trắc nghiệm ôn tập Chi tiết máy online - Đề #1

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Chi tiết máy với đề số 1. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Mối ghép đinh tán là:

Câu 2:

Câu 2:

Mối ghép đinh tán ít được sử dụng do:

Câu 3:

Câu 3:

Tuy ít được sử dụng nhưng mối ghép đinh tán vẩn còn tồn tại do có các ưu điểm:

Câu 4:

Câu 4:

Các dạng đinh tán nào được sử dụng phổ biến nhất?

Câu 5:

Câu 5:

Vật liệu chế tạo đinh tán:

Câu 6:

Câu 6:

Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo đinh tán:

Câu 7:

Câu 7:

Để tránh ăn mòn hoá học mối ghép đinh tán, ta phải chọn vật liệu đinh tán sao cho:

Câu 8:

Câu 8:

Lỗ đinh tán được tạo ra bằng phương pháp:

Câu 9:

Câu 9:

Sử dụng đinh tán rỗng nhằm mục đích:

Câu 10:

Câu 10:

Mối ghép hàn là mối ghép:

Câu 11:

Câu 11:

Hàn nóng chảy là phương pháp:

Câu 12:

Câu 12:

Hàn áp lực là phương pháp:

Câu 13:

Câu 13:

Mối hàn là:

Câu 14:

Câu 14:

So với mối ghép đinh tán, mối ghép hàn có:

Câu 15:

Câu 15:

Hàn vẩy được thực hiện bằng cách:

Câu 16:

Câu 16:

Thuốc hàn trong que hàn có tác dụng:

Câu 17:

Câu 17:

Mối ghép hàn giáp mối là:

Câu 18:

Câu 18:

Khi mối ghép hàn giáp mối không đảm bảo độ cứng vững, người ta thường dùng các phương pháp nào để gia cường:

Câu 19:

Câu 19:

Mối hàn góc là mối hàn của các mối ghép hàn:

Câu 20:

Câu 20:

Mối ghép then là mối ghép:

Câu 21:

Câu 21:

Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên trục:

Câu 22:

Câu 22:

Phương pháp thông thường để tạo rãnh then trên mayơ:

Câu 23:

Câu 23:

Then bằng thuộc loại then:

Câu 24:

Câu 24:

Mặt làm việc của then bằng & then bán nguyệt là:

Câu 25:

Câu 24:

Mặt làm việc của then bằng & then bán nguyệt là: