Thi thử trắc nghiệm môn Chuẩn đoán hình ảnh online - Đề #16

Bắt đầu ôn luyện với đề số 16 trong bộ đề trắc nghiệm Chuẩn đoán hình ảnh. Đề bao gồm 16 câu hỏi, tự quản lý thời gian làm bài. Nộp bài và chấm điểm online.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cộng hưởng từ còn hạn chế đối với tạng rỗng:

Câu 2:

Câu 2:

Nhiễm trùng đường tiểu hay gặp ở nam giới hơn nữ giới:

Câu 3:

Câu 3:

Chẩn đoán hình ảnh còn được coi là một phương pháp điều trị:

Câu 4:

Câu 4:

Kỹ thuật gây tắc mạch được tiến hành qua con đường:

Câu 5:

Câu 5:

NĐTM là kỹ thuật ưu thế trong phát hiện u đường dẫn niệu:

Câu 6:

Câu 6:

Nguyên nhân tắ c cấp đường bài xuất cao (đài bể thận niệu quản) chủ yếu do sỏi, ngoài ra có thể do cục máu đông, chất hoại tử: 

Câu 7:

Câu 7:

Hai lần chụp có tiêm thuốc cản quang phải cách nhau 5 ngày:

Câu 8:

Câu 8:

Tỉ lệ tử vong do tai biến thuốc cản quang khi chụp niệu đồ tĩnh mạch là 1/10000:

Câu 9:

Câu 9:

Chụp niệu đồ tĩnh mạch là kỹ thuật nên HẠN CHẾ đối với trẻ sơ sinh < 15ngày và người già >70 tuổi:

Câu 10:

Câu 10:

Để chẩn đoán vị trí sỏi cản quang chỉ có thể dựa vào siêu âm, các kỹ thuật chụp có cản quang, chụp cắt lớp vi tính:

Câu 11:

Câu 11:

Chụp bể thận niệu quản xuôi dòng là đưa sonde từ bàng quang vào niệu quản đến bể thận rồi bơm thuốc cản quang:

Câu 12:

Câu 12:

siêu âm có thể chẩn đoán teo nhu mô thận:

Câu 13:

Câu 13:

Chụp bể thận niệu quản xuôi dòng, có thể có tác dụng điều trị kết hợp:

Câu 14:

Câu 14:

Độ chính xác của chẩn đoán siêu âm tuỳ thuộc vào kinh nghiệm bác sĩ khám siêu âm:

Câu 15:

Câu 15:

Thuốc cản quang dùng trong chụp NĐTM là loại tan trong nước, có thành phần muối iốt, liều lượng thông thường 1ml/1kg cân nặng đối với loại 370mgI/ml:

Câu 16:

Câu 16:

Tổn thương tiêu xương ác tính có đặc điểm:

Câu 17:

Câu 17:

Siêu âm thì thường dùng đế khám tổn thương tại:

Câu 18:

Câu 18:

Chuẩn đoán xác định tràn dịch màng ngoài tim hiện nay thường dùng:

Câu 19:

Câu 19:

Rộng khe khớp có thể do:

Câu 20:

Câu 19:

Rộng khe khớp có thể do: