Thi thử trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn online - Đề #2

Làm bài kiểm tra trắc nghiệm Công nghệ hàn với đề số 2. Làm quen với thời gian và áp lực như bài thi chính thức.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Khuyến tật không được chấp nhận trong kiểm tra chất lượng mối hàn:

Câu 2:

Câu 2:

Các kết cấu thường bị cong vênh biến dạng do:

Câu 3:

Câu 3:

Nguyên nhân sinh ra khuyết tật “khuyết cạnh” khi hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc:

Câu 4:

Câu 4:

Nguyên nhân sinh ra khuyết tật “Chồng mép hoặc chảy xệ” khi hàn hồ quang tay que hàn thuốc bọc: 

Câu 5:

Câu 5:

Những dụng cụ để khai triển chi tiết hàn trên bản mẩu vật liệu phi kim loại:

Câu 6:

Câu 6:

Hình vẽ sau đây là nguyên lý hàn của phương pháp hàn:

                                                             

                                                     

Câu 7:

Câu 7:

Hình vẽ sau đây là nguyên lý hàn của phương pháp hàn:

                                                                   

Câu 8:

Câu 8:

Hình vẽ sau đây là nguyên lý hàn của phương pháp hàn:

                                                           

Câu 9:

Câu 9:

Khuyệt tật hàn trong mối hàn hình dưới đây (mủi tên chỉ) là:

                                                         

Câu 10:

Câu 10:

Khuyệt tật hàn trong mối hàn hình dưới đây (mủi tên chỉ) là:

                                                          

Câu 11:

Câu 11:

Khuyệt tật hàn trong mối hàn hình dưới đây (mủi tên chỉ) là:

                                                                              

Câu 12:

Câu 12:

Khuyệt tật hàn trong mối hàn hình dưới đây (mủi tên chỉ) là:

                                                                     

Câu 13:

Câu 13:

Khuyệt tật hàn trong mối hàn hình dưới đây (mủi tên chỉ) là:

                                                            

Câu 14:

Câu 14:

Khuyệt tật hàn trong mối hàn hình dưới đây (mủi tên chỉ) là:

                                                               

Câu 15:

Câu 15:

Khuyệt tật hàn trong mối hàn hình dưới đây (mủi tên chỉ) là:

                                                               

Câu 16:

Câu 16:

Khai triển phôi hàn nếu biết trước được hai điểm (a) và (b) bất kỳ ta vẽ được:

Câu 17:

Câu 17:

Phương pháp khai triển chữ T ở hình bên: trong đó H1 là hình chiếu đứng và H2 là hình khai triển và d là đường kính ống ở hình bên. Hãy cho biết công thức tính chiều dài L:

                                                     

Câu 18:

Câu 18:

Kích thước phôi hàn ghi trên bản vẽ: 100-1+2 xác định kích thước khai triển lớn nhất nằm trong dung sai cho phép:

Câu 19:

Câu 19:

Chi tiết phôi hàn thép tấm kích thước tọa độ được ghi: (200 x 150 x 10) xác định chiều dày của chi tiết:

Câu 20:

Câu 20:

Kỹ thuật gá lắp kết cấu hàn ảnh hưởng tới:

Câu 21:

Câu 21:

Khe hở đầu nối mối hàn giáp mối vát cạnh chữ “V” khi gá lắp phụ thuộc vào:

Câu 22:

Câu 22:

Những bề mặt có thực trên chi tiết ta lấy làm gốc để đo vị trí của bề mặt gia công là:

Câu 23:

Câu 23:

Những bề mặt có thực trên đồ gá hay máy dùng để điều chỉnh dụng cụ cắt hay chuẩn định vị là:

Câu 24:

Câu 24:

Khi chi tiết gia công được định vị trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm thì chuẩn điều chỉnh và chuẩn định vị được xác định là:

Câu 25:

Câu 24:

Khi chi tiết gia công được định vị trên mâm cặp 3 chấu tự định tâm thì chuẩn điều chỉnh và chuẩn định vị được xác định là: