Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Lê Thị Riêng lần 2

Thi thử THPT quốc gia môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Lê Thị Riêng lần 2. Có chấm điểm tự động kèm đáp án chi tiết.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A là 

Câu 2:

Câu 2:

Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$, có ${{u}_{1}}=-2,{{u}_{4}}=4.$ Số hạng ${{u}_{6}}$ là

Câu 3:

Câu 3:

Cho hàm số $f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây sai?

Câu 4:

Câu 4:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}.$ Hàm số $y=f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 5:

Câu 5:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

Câu 6:

Câu 6:

Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y=\frac{1-2x}{-x+2}$ lần lượt là 

Câu 7:

Câu 7:

Đồ thị bên dưới đây là của hàm số nào?

Câu 8:

Câu 8:

Tọa độ giao điểm M của  đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+3x-4$ và đường thẳng y=2x-4.

Câu 9:

Câu 9:

Với các số thực dương x,y. Ta có ${{8}^{x}},{{4}^{4}},2$ theo thứ tự lập thành một cấp số nhân và các số ${{\log }_{2}}45,{{\log }_{2}}y,{{\log }_{2}}x$ theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó y bằng 

Câu 10:

Câu 10:

Đạo hàm bậc nhất của hàm số $y={{e}^{2x}}+3$ là

Câu 11:

Câu 11:

Cho đẳng thức $\frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}\sqrt{a}}}{{{a}^{3}}}={{a}^{\alpha }},0

Câu 12:

Câu 12:

Nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}\left( 3x-8 \right)=2$ là 

Câu 13:

Câu 13:

Tìm nghiệm của phương trình ${{3}^{x-1}}=27.$

Câu 14:

Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\sin 2x$ là

Câu 15:

Câu 15:

Tính nguyên hàm $A=\int\limits_{{}}^{{}}{\frac{1}{x\ln x}dx}$ bằng cách đặt t=ln x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 16:

Câu 16:

Biết $f\left( x \right)$ là hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$, a là số thực thỏa mãn $0

Câu 17:

Câu 17:

Tích phân $I=\int\limits_{0}^{\frac{\pi }{3}}{\sin xdx}$ bằng

Câu 18:

Câu 18:

Cho số phức $z=2-3i.$ Số phức liên hợp của $z$ là 

Câu 19:

Câu 19:

Số nào trong các số phức sau là số thực?

Câu 20:

Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz, cho điểm $M\left( -2;1 \right).$ Hỏi điểm M là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

Câu 21:

Câu 21:

Thể tích của khối chóp có diện tích mặt đáy bằng B, chiều cao bằng h được tính bởi công thức 

Câu 22:

Câu 22:

Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là  

Câu 23:

Câu 23:

Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là 

Câu 24:

Câu 24:

Cho khối nón xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a. Khi đó thể tích khối nón là 

Câu 25:

Câu 25:

Cho các véc-tơ $\overrightarrow{a}=\left( 1;2;3 \right),\overrightarrow{b}=\left( -2;4;1 \right),\overrightarrow{c}=\left( -1;3;4 \right).$ Véc-tơ $\overrightarrow{v}=2\overrightarrow{a}-3\overrightarrow{b}+5\overrightarrow{c}$ có tọa độ là

Câu 26:

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu có phương trình ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z+9=0.$

Tìm tọa độ tâm I và độ dài bán kính R của mặt cầu.

Câu 27:

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng $\left( Oxz \right)$ có phương trình là

Câu 28:

Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng $d:\frac{x-1}{2}=\frac{y+2}{3}=z-3.$ Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng d?

Câu 29:

Câu 29:

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt chẵn. 

Câu 30:

Câu 30:

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Câu 31:

Câu 31:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{2x+1}{1-x}$ trên đoạn $\left[ 2;3 \right]$ là:

Câu 32:

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình ${{\left( \frac{2}{3} \right)}^{4x}}\le {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2-x}}$ là

Câu 33:

Câu 33:

Tích phân $\int\limits_{0}^{2}{\frac{a}{ax+3a}dx},\left( a>0 \right)$ bằng

Câu 34:

Câu 34:

Cho số phức $\text{w}={{\left( 2+i \right)}^{2}}-3\left( 2-i \right).$ Giá trị của $\left| \text{w} \right|$ là 

Câu 35:

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và $SA=a\sqrt{2}.$ Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng $\left( ABCD \right)$.

Câu 36:

Câu 36:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3a. Điểm H thuộc cạnh AC với HC=a. Dựng đoạn thẳng SH vuông góc với mặt phẳng $\left( ABC \right)$ với SH=2a. Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng $\left( SAB \right)$ là

Câu 37:

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu $\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x-4y-4z=0.$ Viết phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ tiếp xúc với mặt cầu $\left( S \right)$ tại điểm $A\left( 3;4;3 \right).$

Câu 38:

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( 1;-2;3 \right)$ và $B\left( 3;1;1 \right).$

Câu 39:

Câu 39:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Biết hàm số $y=f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Trên $\left[ -4;3 \right]$ hàm số $g\left( x \right)=2f\left( x \right)+{{\left( 1-x \right)}^{2}}$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm?

Câu 40:

Câu 40:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để bất phương trình ${{\log }_{4}}\left( {{x}^{2}}-x-m \right)\ge {{\log }_{2}}\left( x+2 \right)$ có nghiệm.

Câu 41:

Câu 41:

Có bao nhiêu số thực a để $\int\limits_{0}^{1}{\frac{x}{a+{{x}^{2}}}dx}=1?$

Câu 42:

Câu 42:

Cho số phức $z=a+bi\left( a,b\in \mathbb{R} \right)$ thỏa mãn $\left| z \right|=5$ và $z\left( 2+i \right)\left( 1-2i \right)$ là một số thực. Tính $P=\left| a \right|+\left| b \right|$.

Câu 43:

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A$ và có $AB=a,BC=a\sqrt{3},$ mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng $\left( ABC \right)$. Thể tích V của khối chóp S.ABC là

Câu 44:

Câu 44:

Một tấm đề can hình chữ nhật được cuộn lại theo chiều dài tạo thành một khối trụ có đường kính 50 cm. Người ta trải ra 250 vòng để cắt chữ và in tranh, phần còn lại là một khối trụ có đường kính 45 cm. Chiều dài phần trải ra gần với số nào nhất trong các số sau? (chiều dài tính bằng đơn vị mét).

Câu 45:

Câu 45:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng $d:\frac{x-3}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z}{6}$ và mặt cầu $\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9.$ Biết đường thẳng d cắt mặt cầu $\left( S \right)$ theo dây cung AB. Độ dài AB là

Câu 46:

Câu 46:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Đồ thị hàm số $y=f'\left( x \right)$ như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số $g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}}-3 \right).$

Câu 47:

Câu 47:

Có tất cả bao nhiêu bộ ba các số thực $\left( x;y;z \right)$ thỏa mãn

$\left\{ \begin{array}{l}{2^{\sqrt[3]{{{x^2}}}}}{.4^{\sqrt[3]{{{y^2}}}}}{.16^{\sqrt[3]{{{z^2}}}}} = 128\\{\left( {x{y^2} + {z^4}} \right)^2} = 4 + {\left( {x{y^2} - {z^4}} \right)^2}\end{array} \right..$

Câu 48:

Câu 48:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số $y={{x}^{2}}-4$ và $y=-{{x}^{2}}-2x.$

Câu 49:

Câu 49:

Cho hai số phức ${{z}_{1}}=\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i,{{z}_{2}}=-\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i.$ Gọi z là số phức thỏa mãn $\left| 3z-\sqrt{3}i \right|=\sqrt{3}.$ Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức $T=\left| z \right|+\left| z-{{z}_{1}} \right|+\left| z-{{z}_{2}} \right|$. Tính mô-đun của số phức $\text{w}=M+mi.$

Câu 50:

Câu 49:

Cho hai số phức ${{z}_{1}}=\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i,{{z}_{2}}=-\frac{1}{2}+\frac{\sqrt{3}}{2}i.$ Gọi z là số phức thỏa mãn $\left| 3z-\sqrt{3}i \right|=\sqrt{3}.$ Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức $T=\left| z \right|+\left| z-{{z}_{1}} \right|+\left| z-{{z}_{2}} \right|$. Tính mô-đun của số phức $\text{w}=M+mi.$