Câu 1:
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số $y={{x}^{3}}-3m{{x}^{2}}+mx+2$ có hai điểm cực trị.
Câu 2:
Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?
Câu 3:
Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA=a,SA vuông góc với mặt đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD là
Câu 4:
Cho hàm số $y={{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c$ có đồ thị như hình vẽ sau:
Tính tổng b+c.
Câu 5:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm là ${f}'\left( x \right)={{\left( x-1 \right)}^{2}}\left( 3-x \right)\left( {{x}^{2}}-x-1 \right)$. Hỏi hàm số $f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
Câu 6:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?
Câu 7:
Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là:
Câu 8:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như sau:
Hỏi phương trình $\frac{1}{2}f\left( x \right)-2=0$ có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
Câu 9:
Hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 10:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{\sqrt{x+3}-2}{{{x}^{2}}-x}$ là
Câu 11:
Giới hạn $\underset{x\to -\infty }{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+x+1}}{2x+1}$ là :
Câu 12:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 13:
Tìm m để bất phương trình $2{{x}^{3}}-6x+2m-1\le 0$ nghiệm đúng với mọi $x\in \left[ -1;1 \right]$.
Câu 14:
Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là:
Câu 15:
Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?
Câu 16:
Cho hình chóp S.ABC có $SA\bot (ABC),\,SA=2a.$ Tam giác ABC vuông tại B $\,AB=a$, $BC=a\sqrt{3}$. Tính cosin của góc $\varphi $ tạo bởi hai mặt phẳng $(SBC)$ và $(ABC).$
Câu 17:
Số nghiệm của phương trình $2\sin x=1$ trên $\left[ 0,\pi \right]$ là:
Câu 18:
Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào?
Câu 19:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+2$ trên đoạn $\left[ -1;2 \right]$.
Câu 20:
Có mấy khối đa diện trong các khối sau?
Câu 21:
Cho hàm số $y=\frac{2x-1}{x-1}$. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 22:
Một vật rơi tự do theo phương trình $S\left( t \right)=\frac{1}{2}g{{t}^{2}}$ trong đó $g\approx 9,8m/{{s}^{2}}$ là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức thời tại thời điểm $t=5s$ là:
Câu 23:
Cho khối chóp $S.ABC$có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a$, cạnh $SA=a\sqrt{3}$, hai mặt bên $(SAB)$ và $(SAC)$cùng vuông góc với mặt phẳng $(ABC)$ (tham khảo hình bên).
Tính thể tích V của khối hình chóp đã cho
Câu 24:
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B=8$ và chiều cao $h=6$ . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
Câu 25:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\left[ -2;4 \right]$ và có bảng biến thiên như sau:
Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\left| f\left( x \right) \right|$ trên đoạn $\left[ -2;4 \right]$. Tính ${{M}^{2}}-{{m}^{2}}$.
Câu 26:
Cho khai triển ${{\left( x-2 \right)}^{80}}={{a}_{0}}+{{a}_{1}}x+{{a}_{2}}{{x}^{2}}+...+{{a}_{80}}{{x}^{80}}$ . Hệ số $a_{78}$ là:
Câu 27:
Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ có $AB=2a, AD=3a, A{A}'=3a$. $E$ thuộc cạnh ${B}'{C}'$ sao cho ${B}'E=3{C}'E$. Thể tích khối chóp E.BCD bằng:
Câu 28:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn $\left[ -1;1 \right]$ là:
Câu 29:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y=\frac{2x-1}{x-1}\text{ }?$
Câu 30:
Hàm số $y=\frac{3\sin x+5}{1-c\text{os}x}$ xác định khi :
Câu 31:
Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng $\left( n\ge 1,n\in \mathbb{N} \right)$?
Câu 32:
Công thức tính thể tích V của khổi chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
Câu 33:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:
Câu 34:
Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là $3a;\,4a;\,5a$. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
Câu 35:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB>AD. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi $M,\,N$ lần lượt là trung điểm của AB và BC. Xét các mệnh đề sau:
(i). $SM\bot \left( ABCD \right)$.
(ii). $BC\bot \left( SAB \right)$.
(iii). $AN\bot \left( SDM \right)$.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
Câu 36:
Cho hàm số bậc ba $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như sau:
Hỏi hàm số $g\left( x \right)=2{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{3}}-\frac{1}{2}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}-12f\left( x \right)+3$ có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.{A}'{B}'{C}'$ có $\widehat{BAC}={{120}^{0}}$, $BC=A{A}'=a$. Gọi M là trung điểm của $C{C}'$. Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng BM và $A{B}'$, biết rằng chúng vuông góc với nhau.
Câu 38:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$. Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ là $-1,\,\frac{1}{3},\,\frac{1}{2}$. Hỏi phương trình $f\left[ \sin \left( {{x}^{2}} \right) \right]=f\left( 0 \right)$ có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn $\left[ -\sqrt{\pi };\sqrt{\pi } \right]$.
Câu 39:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên của hàm số $y={f}'\left( x \right)$ như sau:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình $f\left( x \right)+\frac{1}{4}{{x}^{4}}-{{x}^{3}}-3x-m\ge 0$ nghiệm đúng với mọi $x\in \left( -2;2 \right)$.
Câu 40:
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn $\left[ -10;10 \right]$ của $m$ để giá trị lớn nhất của hàm số $y=\frac{2x+m}{x+1}$ trên đoạn $\left[ -4;-2 \right]$ không lớn hơn 1?
Câu 41:
Cho khối chóp $S.ABCD$, đáy $ABCD$ là hình chữ nhật có diện tích bằng $3\sqrt{2}{{a}^{2}}$, $M$ là trung điểm của $BC$, $AM$ vuông góc với $BD$ tại $H$, $SH$ vuông góc với mặt phẳng $\left( ABCD \right)$, khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng $\left( SAC \right)$ bằng $a$. Thể tích V của khối chóp đã cho là
Câu 42:
Cho hình hộp chữ nhật $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ có $AB=4a;\,\,BC=2a;\,\,A{A}'=2a$. Tính sin của góc giữa đường thẳng $B{D}'$ và mặt phẳng $\left( {A}'{C}'D \right)$.
Câu 43:
Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\frac{x}{x+1}$ mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?
Câu 44:
Cho hàm số $y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d$ có đồ thị như hình vẽ sau:
Hỏi trong các số $a,\,b,\,c,\,d$ có bao nhiêu số dương?
Câu 45:
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+\left( m-2 \right)x+2$ nghịch biến trên khoảng $\left( -\infty ;2 \right)$ là
Câu 46:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Đồ thị hàm số $y={f}'\left( {{x}^{3}}+x+2 \right)$ như hình vẽ sau:
Hỏi hàm số $y=f\left( \left| x \right| \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 47:
Cho dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ thỏa mãn: $u_{1}^{2}-4\left( {{u}_{1}}+{{u}_{n-1}}{{u}_{n}}-1 \right)+4u_{n-1}^{2}+u_{n}^{2}=0,\,\forall n\ge 2,\,n\in \mathbb{N}$. Tính ${{u}_{5}}$.
Câu 48:
Đồ thị hàm số $y=\frac{x+1}{2x+4}$ có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?
Câu 49:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau
Hàm số$y=f\left( {{x}^{2}}-2 \right)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?