Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Tiên Du 1 lần 3

Thi thử THPT quốc gia môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Tiên Du 1 lần 3. Có chấm điểm tự động kèm đáp án chi tiết.
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Câu 1:

Câu 1:

Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có tập nghiệm là: $x=\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}.$

Câu 2:

Câu 2:

Đồ thị hàm số $y=\frac{x-2}{x+4}$ cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Câu 3:

Câu 3:

Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh $a,$ khi cạnh đáy của hình chóp giảm đi 3 lần và vẫn giữ nguyên chiều cao thì thể tích của khối chóp giảm đi mấy lần:

Câu 4:

Câu 4:

Chọn kết quả sai trong các kết quả dưới đây:

Câu 5:

Câu 5:

Hàm số $y=\sqrt{2x-{{x}^{2}}}$ nghịch biến trên khoảng:

Câu 6:

Câu 6:

Tính đạo hàm của hàm số $y={{x}^{2}}+1$

Câu 7:

Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số $y=\sin x+\cot x$

Câu 8:

Câu 8:

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng B, chiều cao bằng h là

Câu 9:

Câu 9:

Cho khối lăng trụ có thể tích là V, diện tích đáy là B, chiều cao là h. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Câu 10:

Câu 10:

Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất” và biến cố A liên quan đến phép thử: “Mặt lẻ chấm xuất hiện”. Chọn khẳng định sai trong những khẳng định dưới đây:

Câu 11:

Câu 11:

Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}.$ Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 12:

Câu 12:

Giá trị lớn nhất của hàm số $y=2{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+{{10}^{2020}}$ trên đoạn $\left[ -1;1 \right]$ là:

Câu 13:

Câu 13:

Hàm số $y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+3$ có giá trị cực tiểu là

Câu 14:

Câu 14:

Cho khối chóp có thể tích là V, khi diện tích của đa giác đáy giảm đi ba lần thì thể tích của khối chóp bằng bao nhiêu.

Câu 15:

Câu 15:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng xét dấu của $f'\left( x \right)$ như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

Câu 16:

Câu 16:

Hàm số nào sau đây đồng biến trên $\mathbb{R}?$

Câu 17:

Câu 17:

Một lớp học có 40 học sinh, chọn 2 bạn tham gia đội “Thanh niên tình nguyện” của trường, biết rằng bạn nào trong lớp cũng có khả năng để tham gia đội này. Số cách chọn là:

Câu 18:

Câu 18:

Mệnh đề nào sau đây sai:

Câu 19:

Câu 19:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên dưới.

Khi đó

Câu 20:

Câu 20:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình bên dưới

Hàm số $y=f\left( x \right)$ có đường tiệm cận đứng là?

Câu 21:

Câu 21:

Số hạng chứa ${{x}^{15}}{{y}^{9}}$ trong khai triển nhị thức ${{\left( xy-{{x}^{2}} \right)}^{12}}$ là:

Câu 22:

Câu 22:

Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại $B,AB=a,AC=a\sqrt{3},$ $SB=a\sqrt{5},SA\bot \left( ABC \right).$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC.$

Câu 23:

Câu 23:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật, $AB=a,AD=a\sqrt{2},$ đường thẳng $SA$ vuông góc với $mp\left( ABCD \right).$ Góc giữa $SC$ và $mp\left( ABCD \right)$ bằng ${{60}^{0}}.$ Tính thể tích khối chóp $S.ABCD$

Câu 24:

Câu 24:

Cho hàm số $y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\frac{1}{2}\left( m+3 \right){{x}^{2}}+{{m}^{2}}x+1.$ Có bao nhiêu số thực $m$ để hàm số đạt cực trị tại $x=1?$

Câu 25:

Câu 25:

Cho hàm số $y=\frac{mx-8}{2x-m}.$ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định

Câu 26:

Câu 26:

Một vật có phương trình chuyển động $S\left( t \right)=4,9{{t}^{2}};$ trong đó t tính bằng (s), S(t) tính bắng mét (m). Vận tốc của vật tại thời điểm $t=6s$ bằng

Câu 27:

Câu 27:

Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2, chiều cao của khối chóp bằng 4. Tính thể tích của khối chóp.

Câu 28:

Câu 28:

Cho tứ giác $ABCD$ biết số đo của 4 góc của tứ giác lập thành cấp số cộng và có 1 góc có số đo bằng ${{30}^{0}},$ góc có số đo lớn nhất trong 4 góc của tứ giác này là:

Câu 29:

Câu 29:

Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có $BB'=a,$ đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B,AB=a.$ Tính thể tích của khối lăng trụ.

Câu 30:

Câu 30:

Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.

Câu 31:

Câu 31:

Cho hàm số $y=\left| x+\sqrt{16-{{x}^{2}}} \right|+a$ có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là $m,M,$ Biết $m+M={{a}^{2}}.$ Tìm tích $P$ tất cả giá trị $a$ thỏa mãn đề bài.

Câu 32:

Câu 32:

Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có $SA=AB=a.$ Góc giữa $SA$ và $CD$ là

Câu 33:

Câu 33:

Tính giới hạn $I=\underset{x\to {{2}^{-}}}{\mathop{\lim }}\,\frac{3{{x}^{2}}-2}{x-2}$

Câu 34:

Câu 34:

Cho hàm số $y=-{{x}^{4}}+\left( {{m}^{2}}-m \right){{x}^{2}}.$ Tìm $m$ để hàm số có đúng một cực trị.

Câu 35:

Câu 35:

Đồ thị hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}-3x+2}{{{x}^{3}}-x}$ có mấy đường tiệm cận?

Câu 36:

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng $a.$ Gọi $M;N$ lần lượt là trung điểm của $SA$ và $BC.$ Biết góc giữa $MN$ và mặt phẳng $\left( ABCD \right)$ bằng ${{60}^{0}}.$ Khoảng cách giữa hai đường thẳng $BC$ và $DM$ là:

Câu 37:

Câu 37:

Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển ${{\left( x-\frac{2}{x} \right)}^{n}},n\in {{\mathbb{N}}^{*}}$ biết $C_{n}^{1}-2.2.C_{n}^{2}+{{3.2}^{2}}.C_{n}^{3}-{{4.2}^{3}}.C_{n}^{4}+{{5.2}^{4}}C_{n}^{5}+...+{{\left( -1 \right)}^{n}}.n{{.2}^{n-1}}C_{n}^{n}=-2022$

Câu 38:

Câu 38:

Cho hình chóp $S.ABCD$ có $ABCD$ là hình chữ nhật. Biết $AB=a\sqrt{2},AD=2a,SA\bot \left( ABCD \right)$ và $SA=a\sqrt{2}.$ Góc giữa hai đường thẳng $SC$ và $AB$ bằng

Câu 39:

Câu 39:

Cho hàm số $f\left( x \right)=\left| 3{{x}^{3}}-9{{x}^{2}}+12x+m+2 \right|.$ Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m\in \left[ -20;30 \right]$ sao cho với mọi số thực $a,b,c\in \left[ 1;3 \right]$ thì $f\left( a \right),f\left( b \right),f\left( c \right)$ là độ dài ba cạnh của một tam giác.

Câu 40:

Câu 40:

Cho hình chóp $S.ABC$ có $AB=AC=5a;BC=6a.$ Các mặt bên tạo với đáy góc ${{60}^{0}}.$ Tính thể tích khối chóp $S.ABC$

Câu 41:

Câu 41:

Cho hàm số $f\left( x \right).$ Hàm số $y=f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên dưới

Hàm số $g\left( x \right)=f\left( 1-2x \right)+{{x}^{2}}-x$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 42:

Câu 42:

Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên tập R và biết $y=f'\left( x \right)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới

Số điểm cực tiểu của hàm số $h\left( x \right)=f\left( x \right)-\frac{3}{2}x$ là

Câu 43:

Câu 43:

Cho biết đồ thị hàm số $y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}-2{{m}^{2}}+{{m}^{4}}$ có 3 điểm cực trị $A,B,C$ cùng với điểm $D\left( 0;-3 \right)$ là 4 đỉnh của một hình thoi. Gọi $S$ là tổng các giá trị $m$ thỏa mãn đề bài thì $S$ thuộc khoảng nào sau đây

Câu 44:

Câu 44:

Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có đáy là hình chữ nhật, $AB=\sqrt{3},AD=\sqrt{7}.$ Hai mặt bên $\left( ABB'A' \right)$ và $\left( ADD'A' \right)$ lần lượt tạo với đáy góc ${{45}^{0}}$ và ${{60}^{0}},$ biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp.

Câu 45:

Câu 45:

Cho $f\left( x \right)=\sqrt{{{x}^{2}}-2x+4}-\frac{1}{2}x+2020$ và $h\left( x \right)=f\left( 3\sin x \right).$ Số nghiệm thuộc đoạn $\left[ \frac{\pi }{6};6\pi  \right]$ của phương trình $h'\left( x \right)=0$ là

Câu 46:

Câu 46:

Cho hàm số $f\left( x \right).$ Hàm số $y=f'\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số $g\left( x \right)=f\left( 3-4x \right)-8{{x}^{2}}+12x+2020$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Câu 47:

Câu 47:

Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ. 

Trong đoạn $\left[ -20;20 \right]$, có bao nhiêu số nguyên $m$ để hàm số $y=\left| 10f\left( x-m \right)-\frac{11}{3}{{m}^{2}}+\frac{37}{3}m \right|$ có 3 điểm cực trị?

Câu 48:

Câu 48:

Cho tứ diện đều $ABCD$ có cạnh bằng 1, gọi $M$ là trung điểm $AD$ và $N$ trên cạnh $BC$ sao cho $BN=2NC.$ Khoảng cách giữa hai đường thẳng $MN$ và $CD$ là

Câu 49:

Câu 49:

Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD$ có $SA=x$ và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp $S.ABCD$ đạt giá trị lớn nhất thì $x$ nhận giá trị nào sau đây?

Câu 50:

Câu 49:

Cho hình chóp tứ giác $S.ABCD$ có $SA=x$ và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp $S.ABCD$ đạt giá trị lớn nhất thì $x$ nhận giá trị nào sau đây?